BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số CH
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe một đoạn độc thoại/ hội thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 - 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến một trong các chủ đề:
Traffic, Films , Festivals around the world
Nhận biết:
Nghe lấy thông tin chi tiết về chủ đề giao thông
2
5
Thông hiểu:
Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
2
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
1
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 - 100 từ) liên quan đến một trong các chủ đề: Traffic, Films, Festivals around the world
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
2
5
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
2
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
1
II.
LANGUAGE
Pronunciation
Các nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu.
- /ai/ and /ei/
-Word stress: 2 syllables with verbs and nouns.
Nhận biết:
Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học:
2
8
2
Thông hiểu:
Phân biệt được các âm trong phần nghe.
Vận dụng:
Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói.
Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ đề: Traffic, Films, Festivals
Nhận biết:
Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề
1
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học.
- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
2
Vận dụng:
Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh:
+ Word choice
+ Communicative situation
2
Grammar
Các chủ điểm ngữ pháp đã học
- “It” indicating distance
- Connectors: although/though/
However
- Yes/ No questions
Nhận biết:
Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học:
- present simple/past simple
1
Thông hiểu:
Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học.
2
III.
READING
1. Cloze test
Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về chủ đề: Traffic, Films, Festivals around the world
- Học sinh chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống
Nhận biết:
3
5
Thông hiểu:
Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.
1
Vận dụng:
Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới.
1
2. Reading comprehension
Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 80-100 từ về chủ đề: Traffic, Films, Festivals around the world
- Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng nhất
Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.
- Câu hỏi chi tiết
- Câu hỏi quy chiếu
3
5
Thông hiểu:
- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
1
Vận dụng:
Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết để chọn đáp án đúng.
1
IV.
WRITING
1. Error identification
Xác định lỗi sai
Nhận biết:
Nhận diện lỗi:
- Connectors: although/though/
however
- Auxiliary verbs in Yes/No questions
2
2
8
2. Arranging
Sắp xếp từ/ cụm từ gợi ý để hoàn thành câu
- “It” indicating distance
- Yes/No questions
Thông hiểu:
Sắp xếp từ/ cụm từ gợi ý để hoàn thành câu
2
3. Sentence transformation
Viết lại câu dùng từ cho trước.
-Combine two sentences with although/ though/ However
- How far
Vận dụng:
Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
2
4. Sentence Building
Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu.
- Should
- How far
- Why don’t you / How about
Vận dụng cao:
Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh.
4
Tổng
16
0
8
4
6
2
0
4
30
10