Du học

"Cơ Sở Pháp Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Darkrose

"Cơ Sở Pháp Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong vấn đề luật pháp luôn có những thuật ngữ riêng đặc biệt. Đó cũng chính là một trong những băn khoăn của nhiều người học khi tìm hiểu cách gọi của chúng trong tiếng Anh sẽ như thế nào. Một trong những từ bạn vẫn thường nghe thấy là cơ sở pháp lý, vậy cơ sở pháp lý tiếng Anh là gì? Cùng studytienganh tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Cơ Sở Pháp Lý trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, cơ sở pháp lý là Legal basis

Legal basis có nghĩa là cơ sở pháp lý, chỉ nền tảng, nguồn gốc bắt đầu hay điều kiện để một chủ thể dựa vào bằng những tài liệu liên quan, văn bản, quy chế, quy định,... được cơ quan có thẩm quyền quy định. Đây là hệ quy chiếu để giải đáp các luật lệ, quy định. Cơ sở pháp lý là cần thiết bắt buộc phải có nếu không mọi tranh cãi sẽ không kết thúc.

Hình ảnh minh họa bài viết giải đáp cơ sở pháp lý tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Legal basis

Phát âm Anh - Anh: /ˈliːɡəl ˈbeisis/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈliːɡəl ˈbeisis/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: Legal basis is the mode of organization and operation of the system of agencies, organizations and citizens according to the principles and provisions of law and other legal means.

Nghĩa tiếng Việt: Cơ sở pháp lý - phương thức tổ chức và phương thức vận hành của hệ thống các tổ chức và công dân theo những nguyên tắc, quy định của pháp luật và những phương tiện pháp lý khác.

Cơ sở pháp lý trong tiếng Anh là Legal basis

Ví dụ Anh Việt

Cùng xem một số ví dụ Anh - Việt cụ thể nhất có chứa từ Legal basis - cơ sở pháp lý để nhanh chóng ghi nhớ và vận dụng vào trong cuộc sống dễ dàng hơn nhé!

  • If this legal basis is approved, it would actually kill most of Samsung’s business

  • Nếu cơ sở pháp lý này được thông qua, nó thực sự sẽ giết chết hầu hết hoạt động kinh doanh của Samsung

  • The America Constitution is the foundation and source of the legal basis that regulates the existence of America and the federal government of America

  • Hiến pháp Hoa Kỳ là nền tảng và nguồn cơ sở pháp lý quy định sự tồn tại của Hoa Kỳ và chính phủ liên bang Hoa Kỳ

  • The case is being stopped because the legal basis is not enough for prosecution

  • Vụ án đang được dừng lại bởi cơ sở pháp lý chưa đủ để lên truy tố

  • Do you know the legal basis of tax evasion?

  • Anh có biết cơ sở pháp lý của việc trốn thuế không?

  • The legal basis in the real estate field was thoroughly researched by Anna before opening a real estate company

  • Cơ sở pháp lý trong lĩnh vực bất động sản được Anna tìm hiểu rất kỹ trước khi mở công ty bất động sản

  • The legal basis is something that everyone must learn

  • Cơ sở pháp lý là thứ mà bất kỳ ai cũng phải tìm hiểu

  • Legal bases in the field of e-commerce include e-commerce law, intellectual property insurance law

  • Cơ sở pháp lý trong lý trong lĩnh vực thương mại điện tử bao gồm luật thương mại điện tử, luật bảo hiểm trí tuệ

  • Lack of legal basis is a loophole that many people find to break the law

  • Thiếu cơ sở pháp lý là kẽ hở mà nhiều người tìm thấy để phạm pháp

  • Having a legal basis in the business field helps businesses feel secure to develop and be protected

  • Có cơ sở pháp lý trong lĩnh vực kinh doanh giúp doanh nghiệp an tâm phát triển và được bảo vệ

  • Many people do not understand the legal basis, so they make false judgments about the incident

  • Nhiều người không tìm hiểu cơ sở pháp lý nên đưa ra những đánh giá sai về sự việc

Cơ sở pháp lý là thứ mà bất cứ nhà nước nào cũng cần để an sinh xã hội

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây là những tổng hợp của studytienganh về nhiều từ mở rộng có liên quan đến legal basis - cơ sở pháp lý để người học có thể tiện theo dõi và mở rộng vốn từ của mình.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

thief

tên trộm, kẻ trộm

  • A thief was caught after breaking into the right house of a soldier

  • Có một tên trộm đã bị tóm sau khi đột nhập vào đúng nhà của một chiến sỹ

law

pháp luật

  • She broke the law many years ago so she was not accepted to work at the company

  • Cô ấy đã phạm pháp từ nhiều năm trước nên không được nhận vào làm việc tại công ty

fair

công bằng

  • That's really unfair to the farmer

  • Điều đó thật sự không công bằng với người nông dân

situation

tình tiết

  • The lawyer will give him a mitigating situation

  • Luật sư sẽ đưa ra tình huống giảm nhẹ tội cho anh ấy

Death penalty

tử hình

  • She was sentenced to eath penalty for murder

  • Bà ấy bị kết án tử hình vì tội giết người

criminally prosecuted

bị truy tố hình sự

  • Don't get criminally prosecuted for that nuisance

  • Đừng để bị truy tố trách nhiệm hình sự vì sự phiền toái đó

investigated

điều tra

  • The police investigated everything before coming to arrest him

  • Cảnh sát đã điều tra ra tất cả trước khi đến bắt anh ấy

Để hiểu được hết những kiến thức mà studytienganh vừa chia sẻ trên bài viết bạn hãy chăm chỉ và nỗ lực để ghi nhớ và đem ra thực hành mỗi ngày nhé. Chúng tôi mong muốn được đồng hành cùng bạn để chinh phục ước mơ tiếng Anh.