Đài Loan (Taiwan) hay Trung Hoa dân quốc, Trung Hoa Đài Bắc, tên chính thức là Cộng hòa Trung Hoa (ROC), một quốc đảo hải đảo rộng lớn ở Đông Á, trước đây gọi là Formosa. Đài Loan nằm ở phía bắc của Philippines và Biển Đông, cách bờ biển phía đông nam Trung Quốc <…>
Hành chính
Vị trí Đài Loan trên bản đồTên đầy đủ: Cộng hòa Trung Hoa
Tên tiếng Anh: Taiwan
Loại chính phủ: Đa đảng dân chủ
ISO: tw, twn
Tên miền quốc gia: tw
Múi giờ: +8:00
Mã điện thoại: +886
Thủ đô: Đài Bắc
Các thành phố lớn: Tân Bắc (Tân Cương)
Địa lý
Diện tích: 36.188 km².
Bạn đang xem: Tên tiếng anh của đài loan
Địa hình: núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên, vùng núi miền đông chiếm hơn một nửa diện tích, trong khi đất có thể canh tác chiếm 24%
Khí hậu: cận nhiệt đới biển.
Nhân khẩu
Dân số: 23.816.775 người (07/2020 theo DanSo.org)
Dân tộc chính: người Đài Loan (bao gồm cả Hakka) 84%, Trung Quốc đại lục 14%, thổ dân 2%.
Tôn giáo: hỗn hợp của Phật giáo, Khổng học và Đạo giáo 93%, Thiên chúa giáo 4.5%.
Ngôn ngữ: Tiếng Quan Thoại
Kinh tế
Tài nguyên: Khoáng sản nhỏ, than đá, khí tự nhiên, đá vôi, đá cẩm thạch và amiăng.
Sản phẩm Nông nghiệp: Gạo, ngô, rau, hoa quả, chè; Lợn, gia cầm, thịt bò, sữa, cá.
Sản phẩm Công nghiệp: Điện tử, lọc dầu, hoá chất, hàng dệt, sắt thép, máy móc, xi măng, chế biến thực phẩm.
Xuất khẩu: - hàng hoá: chất bán dẫn, hóa dầu, ôtô / phụ tùng ôtô, tàu, thiết bị truyền thông không dây, hiển thị màn hình phẳng, thép, điện tử, nhựa, máy tính. - đối tác: Trung Quốc 27,1%, Hồng Kông 13,2%, Mỹ 10,3%, Nhật Bản 6,4%, Singapore 4,4% (2012 ước tính)
Nhập khẩu: - hàng hoá: dầu / xăng dầu, chất bán dẫn, khí tự nhiên, than đá, thép, máy tính, thiết bị truyền thông không dây, ô tô, hóa chất sử dụng tốt, hàng dệt. - đối tác: Nhật Bản 17,6%, Trung Quốc 16,1%, Mỹ 9,5% (2012 ước tính)
Tiền tệ: Đô Đài Loan (TWD)
GDP: 586,10 tỷ USD (2019 theo IMF)
Tổng quan
Đài Loan (Taiwan) hay Trung Hoa dân quốc, Trung Hoa Đài Bắc, tên chính thức là Cộng hòa Trung Hoa (ROC), một quốc đảo hải đảo rộng lớn ở Đông Á, trước đây gọi là Formosa. Đài Loan nằm ở phía bắc của Philippines và Biển Đông, cách bờ biển phía đông nam Trung Quốc khoảng 180 km, cách Eo biển Đài Loan tách Đài Loan khỏi đại lục. Nó có đường biên giới với Trung Quốc, Nhật Bản, và Philippines.
Đài Loan thực chất là tên một hòn đảo của Trung Quốc. Khi bại trận ở Đại Lục, chính quyền Trung Hoa dân quốc đã rút về đảo Đài Loan (và một số đảo lân cận) để duy trì chính quyền này từ năm 1949.
Xem thêm: Mua bán bản đồ việt nam khổ lớn 20 mẫu lựa chọn, bán bản đồ việt nam khổ lớn
Trên thực tế, chính quyền tại Đài Loan vẫn giữ tên chính thể là “Trung Hoa dân quốc” cho đến nay. Do đó, “Đài Loan” chỉ là tên gọi không chính thức cho chính quyền này.
Chính quyền Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Đại Lục) và chính quyền Trung Hoa dân quốc (ở Đài Loan) đều cho rằng Đài Loan chỉ là một bộ phận của Trung Quốc, và cả hai đều muốn lấy tên “Trung Hoa” trên trường quốc tế, do đó trong các hội nghị chính thức, tên “Đài Loan” (Taiwan) rất ít khi xuất hiện.
Với ưu thế về kinh tế, chính trị, quân sự, Trung Quốc Đại Lục buộc các nước trên thế giới phải thừa nhận chính sách “một Trung Quốc” và không được phép dùng cụm từ “Trung Hoa dân quốc” để chỉ chính quyền ở Đài Loan. Do đó các bên đi đến một thỏa thuận là dùng chữ “Trung Hoa Đài Bắc” (Chinese Taipei) trong các sự kiện chung. Vào năm 1979, Ủy ban Olympic quốc tế cũng ra nghị quyết gọi các đội tuyển Olympic từ Đài Loan là “Trung Hoa Đài Bắc”.
Với diện tích 36.188 km² Đài Loan lớn hơn một chút so với Bỉ hoặc nhỏ hơn một chút so với tiểu bang Maryland và Delaware của Hoa Kỳ kết hợp.
ROC có dân số 23,4 triệu người (vào năm 2017), làm cho nó trở thành một trong những nước đông dân nhất trên thế giới; Thành phố thủ đô là Đài Bắc, thành phố lớn nhất là Tân Bắc (hoặc Tân Cương), một đô thị đô thị với 4 triệu người bao quanh thủ đô.
Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Đài Loan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, taiminh.edu.vn cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Đài Loan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Đài Loan trong tiếng anhNước Đài Loan tiếng anh là gì
Taiwan /taɪˈwɑːn/
https://taiminh.edu.vn/wp-content/uploads/2022/06/taiwan.mp3Để phát âm đúng từ Taiwan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Taiwan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Taiwan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (T).
Nước Đài Loan tiếng anh là gìPhân biệt Taiwan và Taiwanese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Taiwan và Taiwanese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Taiwan là tên của nước Đài Loan trong tiếng anh, còn Taiwanese để chỉ những thứ thuộc về nước Đài Loan như là người Đài Loan, văn hóa Đài Loan, tiếng Đài Loan. Nếu bạn muốn nói về nước Đài Loan thì phải dùng từ Taiwan chứ không phải Taiwanese.
Nước Đài Loan tiếng anh là gìTên của một số quốc gia khác trên thế giới
Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buêIraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắcCambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước CampuchiaColombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-aFiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-diTurkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ KỳEngland /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước AnhIreland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-lenPoland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba LanIndia /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn ĐộAfghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tanSyria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-aSweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy ĐiểnNorth Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều TiênJapan /dʒəˈpæn/: nước Nhật BảnSlovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-aTanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-aSingapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-poZambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-aBrunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nâyBelarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rútSaudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê ÚtMexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-côDenmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan MạchPhillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pinSerbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-caVietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt NamSpain /speɪn/: nước Tây Ba NhaKuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-étEast Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-moBangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đétMadagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-caAustralia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước ÚcCanada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đaMongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông CổBotswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-naFinland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần LanSlovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-aChile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi LêIran /ɪˈrɑːn/: nước I-ranHungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ryBulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-riNhư vậy, nếu bạn thắc mắc nước Đài Loan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Taiwan, phiên âm đọc là /taɪˈwɑːn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (T) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Taiwan còn có từ Taiwanese các bạn hay bị nhầm lẫn, Taiwanese nghĩa là người Đài Loan hoặc tiếng Đài Loan chứ không phải nước Đài Loan.