Malaysia là một đất nước nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á, là quốc gia thu hút nhiều khách du lịch quốc tế bới sự phát triển của ngành du lịch địa phương cũng như sự thân thiên, hiếu khách đối với du khách nước ngoài. Những địa điểm nổi tiếng ở Malaysia như thành phố lịch sử Malacca, hòn ngọc phương Đông Penang, đảo thiên đường Langkawi và những khu giải trí hiện đại luôn tấp nập du khách. Hơn thế, Malaysia có sự tăng trưởng kinh tế bền vững và ổn định, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, do đó nhu cầu xin visa Malaysia không chỉ cho các du khách đến du lịch mà còn có các thương nhân người nước ngoài muốn công tác và làm việc. Trong các năm gần đây, Malaysia là một trong các quốc gia Châu Á có chính sách thị thực nới lỏng khi miễn thị thực cho hơn 150 quốc gia và có nền tảng xét duyệt thị thực trực tuyến cho các đương đơn có nhu cầu du lịch, công tác làm việc, học tập,…ngắn hạn. Do đó, trước khi nhập cảnh vào Malaysia, du khách nên tìm hiểu kỹ và xem xét mục đích và thời hạn mà mình lưu trú để xem có cần xin thị thực Malaysia hay không. Để hiểu rõ hơn các loại thị thực và các hồ sơ xin Visa Malaysia, hãy cùng với Visa5s.com đi qua các nội dung dưới đây nhé.
CÔNG DÂN CÁC QUỐC GIA ĐƯỢC MIỄN VISA MALAYSIA
Bắt đầu từ ngày 1 tháng 12 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, người mang hộ chiếu Trung Quốc và Ấn Độ được miễn thị thực 30 ngày với mục đích du lịch, công tác, hội họp và thăm quan xã hội.
Khi du khách nhập cảnh vào Malaysia du lịch ngắn hạn, công dân của các quốc gia sau không cần xin thị thực:
Albania (3 months)
Algeria (3 months)
Andorra (30 days)
Antigua and Barbuda (30 days)
Argentina (3 months)
Armenia (30 days)
Australia (3 months)
Austria (3 months)
Azerbaijan (30 days)
Bahamas (1 month)
Bahrain (90 days)
Barbados (3 months)
Belarus (30 days)
Belgium (3 months)
Belize (30 days)
Benin (30 days)
Bolivia (1 month)
Bosnia and Herzegovina (3 months)
Botswana (30 days)
Brazil (3 months)
Brunei (30 days)
Bulgaria (90 days)
Cambodia (30 days)
Canada (3 months)
Cape Verde (30 days)
Chad (30 days)
Chile (1 month)
Comoros (30 days)
Costa Rica (1 month)
Croatia (3 months)
Cuba (90 days)
Cyprus (30 days)
Czech Republic (3 months)
Denmark (3 months)
Dominica (30 days)
Dominican Republic (30 days)
Timor-Leste (90 days)
Ecuador (30 days)
Egypt (90 days)
El Salvador (1 month)
Estonia (90 days)
Fiji (30 days)
Finland (3 months)
France (3 months)
Gabon (30 days)
Gambia (30 days)
Georgia (30 days)
Germany (3 months)
Greece (3 months)
Grenada (1 month)
Guatemala (1 month)
Guinea (30 days)
Guyana (90 days)
Haiti (1 month)
Honduras (1 month)
Hungary (3 months)
Iceland (3 months)
Indonesia (30 days)
Iran (14 days)
Iraq (30 days)
Ireland (3 months)
Italy (3 months)
Jamaica (30 days)
Japan (90 days)
Jordan (90 days)
Kazakhstan (30 days)
Kenya (30 days)
Kiribati (30 days)
Kuwait (90 days)
Kyrgyzstan (90 days)
Laos (30 days)
Latvia (90 days)
Lebanon (90 days)
Lesotho (30 days)
Libya (14 days)
Liechtenstein (3 months)
Lithuania (90 days)
Luxembourg (3 months)
North Macedonia (30 days)
Madagascar (30 days)
Malawi (30 days)
Maldives (90 days)
Malta (30 days)
Marshall Islands (30 days)
Mauritania (30 days)
Mauritius (30 days)
Mexico (30 days)
Moldova (30 days)
Monaco (30 days)
Mongolia (30 days)
Morocco (90 days)
NamibiaNauru (30 days)
Netherlands (3 months)
New Zealand (3 months)
Nicaragua (1 month)
Norway (3 months)
Oman (90 days)
Palau (30 days)
Panama (1 month)
Papua New Guinea (30 days)
Paraguay (1 month)
Peru (3 months)
Philippines (30 days)
Poland (3 months)
Portugal (3 months)
Qatar (90 days)
Romania (90 days)
Russia (30 days)
Saint Kitts and Nevis (30 days)
Saint Lucia (1 month)
Saint Vincent and the Grenadines (30 days)
Samoa (30 days)
San Marino (3 months)
Saudi Arabia (3 months)
Senegal (30 days)
Seychelles (3 months)
Sierra Leone (30 days)
Singapore (1 month)
Slovakia (3 months)
Slovenia (90 days)
Solomon Islands (30 days)
Somalia (30 days)
South Africa (90 days)
South KoreaSpain (3 months)
Sudan (90 days)
Suriname (90 days)
Eswatini (30 days)
Sweden (3 months)
Switzerland (3 months)
Syria (90 days)
Tajikistan (30 days)
Tanzania (30 days)
Thailand (30 days)
Togo (30 days)
Tonga (30 days)
Trinidad and Tobago
(1 month)
Tunisia (90 days)
Turkey (3 months)
Turkmenistan (90 days)
Tuvalu (30 days)
Uganda (30 days)
Ukraine (30 days)
United Arab Emirates (3 months)
United Kingdom (3 months)
United States (3 months)
Uruguay (90 days)
Uzbekistan (30 days)
Vanuatu (30 days)
Venezuela (30 days)
Vietnam (30 days)
Yemen (90 days)
Zambia (30 days)
Zimbabwe (30 days)
South Sudan (30 days)
CÔNG DÂN CÁC QUỐC GIA ĐƯỢC XIN E-VISA MALAYSIA
E-VISA Malaysia là một nền tảng ứng dụng trực tuyến cho phép công dân nước ngoài nộp đơn xin thị thực điện tử nhập cảnh Malaysia một cách nhanh chóng và thuận tiện. Sau khi đơn xin E-Visa được chấp thuận, đương đơn sẽ nhận được email có đính kèm file kết quả E-Visa gửi đến.
Công dân các quốc gia được phép xin E-Visa cho mục đích du lịch:
China
India
Sri Lanka
Nepal
Myanmar
Bangladesh
Pakistan
Bhutan
Serbia
Montenegro
Eritrea
Ethiopia
Guinea - Bissau
Ivory Coast
Liberia
Mozambique
Nigeria
Afghanistan
Angola
Burkina Faso
Burundi
Cameroon
Central African Republic Congo Democratic Republic Colombia
Congo Republic
Djibouti
Equatorial Guinea
Ghana
Hong Kong (C.I/D.I)
Kosovo
Mali
Niger
Rwanda
Lưu ý: Đương đơn sẽ không thể đăng ký hoặc đăng nhập nếu nộp đơn từ các quốc gia sau: Malaysia, Israel và Triều Tiên.
Công dân các quốc gia được phép xin E-Visa Malaysia cho mục đích Học tập / Làm việc / Khám bệnh / Lao động nước ngoài:
Afghanistan
Albania
Angola
Argentina
Armenia
Austria
Azerbaijan
Bahrain
Bangladesh
Belarus
Belgium
Benin
Bhutan
Bolivia
Bosnia-Herzegovina
Brazil
Bulgaria
Burkina Faso
Burundi
Cambodia
Cameroon
Cape Verde
Central African
Republic
Chad
Chile
China
Colombia
Comoros
Congo Democratic Republic
Congo Republic
Costa Rica
Croatia
Cuba
Czech Republic
Denmark
Djibouti
Egypt
El Salvador
Equate Guinea
Eritrea
Estonia
Ethiopia
Finland
France
Gabon
Georgia
Germany
Ghana
Greece
Guatemala
Guinea
Haiti
Honduras
Hong Kong SAR/BNO
Hong Kong (C.I/D.I)
Hungary
Iceland
India
Indonesia
Iran
Iraq
Italy
Ivory Coast
Japan
Jordan
Kazakhstan
Kyrgyzstan
Kuwait
Republic of Kyrgyz
Laos
Latvia
Lebanon
Liberia
Libya
Lithuania
Luxembourg
Macao SAR
Macedonia
Madagascar
Moldova
Mali
Mauritania
Mexico
Monaco
Mongolia
Montenegro
Morocco
Mozambique
Myanmar
Nepal
Nicaragua
Niger
Nigeria
Norway
Oman
Pakistan
Palestin
Panama
Paraguay
Peru
Philipine
Poland
Portugal
Qatar
Romania
Russia
Rwanda
Sao Tome and
Principe
Saudi Arabia
Serbia
Sinegal
Slovakia
Slovenia
Somalia
South Korea
Spain
Sri Lanka
Suriname
Sweden
Syria
Tajikistan
Taiwan
Thailand
Togo
Tunisia
Turki
Turkmenistan
Ukraine
United Arab Emirates
USA
Uruguay
Uzbekistan
Vatican City
Venezuela
Vietnam
Yemen
CÁC LƯU Ý ĐỂ NGƯỜI VIỆT NAM & NƯỚC NGOÀI XIN VISA MALAYSIA TẠI VIỆT NAM
- Hộ chiếu của đương đơn phải có hiệu lực ít nhất sáu tháng (06) tại thời điểm nộp đơn xin cấp E-Visa Malaysia, hộ chiếu phải có ít nhất ba trang trống để nhân viên xuất nhập cảnh đóng dấu.
- Đối với người nước ngoài phải có visa Việt Nam dài hạn hoặc thẻ tạm trú Việt Nam còn hạn, có giá trị nhập cảnh nhiều lần
- Đối với người nước ngoài phải có Giấy phép lao động Việt Nam đối với người nước ngoài sang Việt Nam làm việc
- Giấy chứng nhận sốt vàng da bắt buộc phải xuất trình khi nhập cảnh vào Malaysia đối với các du khách đến từ các quốc gia có dịch bệnh sốt vàng da
- Đương đơn nên nộp hồ sơ xin E-Visa Malaysia ít nhất 2 tuần trước ngày nhập cảnh dự kiến đến Malaysia.
- E-Visa Malaysia không thể gia hạn, du khách phải xuất cảnh khi Visa hết hạn, và nhập cảnh lại bằng E-Visa mới nếu muôn tiếp tục lưu trú.
- Nếu đương đơn xin E-Visa Malaysia để nhập cảnh vào Malaysia thì phải in ra giấy tờ kết quả E-Visa đã được chấp thuận và đem theo để xuất trình khi nhập cảnh.
HỒ SƠ XIN VISA MALAYSIA CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI & VIỆT NAM - PHÂN THEO MỤC ĐÍCH NHẬP CẢNH
DANH MỤC HỒ SƠ
HỒ SƠ VISA MALAYSIA DU LỊCH
HỒ SƠ VISA MALAYSIA CÔNG TÁC/ THƯƠNG MẠI
HỒ SƠ THEO MỤC ĐÍCH NHẬP CẢNH
- Đơn xin nghỉ phép đối với nhân viên
- Sao kê tài khoản ngân hàng của 10 ngày gần nhất số dư tối thiểu 60 triệu đồng (làm trước ngày nộp 1 ngày)
- Giấy khai sinh và Đơn ưng thuận có chữ ký của cha me hoặc người giám hộ (Nếu người nộp đơn vị thành niên)
- Lịch trình du lịch
- Đơn xác nhận của công ty Việt Nam nhằm xác nhận danh tính, chức vụ trong công ty, mục đích đến Lãnh sự quán và yêu cầu họ hỗ trợ cấp thị thực cho người nộp đơn
- Thư mời từ Công ty Malaysia
HỒ SƠ ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ ĐƯƠNG ĐƠN
- Mặt hộ chiếu còn thời hạn trên 6 tháng kể từ ngày ngày nộp hồ sơ
Chụp hoặc scan thẳng, đẹp, không méo, rõ mặt và thông tin cá nhân trên trang thông tin của hộ chiếu, còn 3 trang trống
- Hình 35mmx50mm (chụp trên nền trắng mắt nhìn thẳng, không mang kính, để lộ trán, đầu trần và không đội mũ, không có khung)
- Đơn khai Visa Malaysia (đương đơn ký tên)
- Thẻ tạm trú hoặc Visa Việt Nam còn dài hạn và có giá trị xuất nhập cảnh nhiều lần
- Giấy phép lao động (Nếu là người nước ngoài)
- Nếu người nộp đơn là chủ doanh nghiệp, cung cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Hợp đồng lao động
- Booking Vé máy bay khứ hồi
- Booking Khách sạn
- Giấy Uỷ quyền (Nếu uỷ quyền cho người khác nộp hồ sơ xin Visa Malaysia)
THỜI GIAN XÉT DUYỆT VISA MALAYSIA
5-7 ngày làm việc
ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ XIN VISA MALAYSIA
TỔNG LÃNH SỰ QUÁN MALAYSIA, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Địa chỉ: 109 Nguyễn Văn Hưởng, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM
- Phone: +84 (0)28-3829 9023 / +84 (0)76 564 9660 (Đối với trường hợp khẩn cấp)
- Email: mwhochiminh@kln.gov.my
- Giờ làm việc: Thứ hai - thứ Sáu (8h30 sáng - 4h30 chiều)
ĐẠI SỨ QUÁN MALAYSIA, HÀ NỘI
- Địa chỉ: 43 - 45 Điện Biên Phủ, Quận Ba Đình, Hà Nội
- Phone: +84 24-3734 3849 / 3734 3820
- Email: mwhanoi@kln.gov.my / han.cons@kln.gov.my
- Giờ làm việc: Thứ hai - thứ Sáu (9h sáng - 5h chiều)
THỜI HẠN VISA,
THỜI GIAN LƯU TRÚ & SỐ LẦN NHẬP CẢNH MALAYSIA
- Tuỳ thuộc vào nhu cầu của đương đơn mà thời hạn Visa Malaysia, thời gian lưu trú và số lần nhập cảnh sẽ được lãnh sự quán xem xét và phê duyệt
- Lệ phí đóng Visa Malaysia (Chỉ nhận tiền mặt):
- Hộ chiếu Ấn Độ: 350.000 VNĐ (nhập cảnh 1 lần), 700.000VNĐ (nhập cảnh nhiều lần)
- Hộ chiếu Trung Quốc: 210.000 VNĐ, (nhập cảnh 1 lần), 420.000VNĐ (nhập cảnh nhiều lần)
- Hộ chiếu các nước khác: 140.000 VNĐ, (nhập cảnh 1 lần), 280.000VNĐ (nhập cảnh nhiều lần)
HỒ SƠ XIN E-VISA MALAYSIA CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI & VIỆT NAM 2024
DANH MỤC HỒ SƠ
HỒ SƠ XIN E-VISA MALAYSIA DU LỊCH
HỒ SƠ E-VISA MALAYSIA CÔNG TÁC/ THƯƠNG MẠI
HỒ SƠ THEO MỤC ĐÍCH NHẬP CẢNH
- Đăng kí kinh doanh đối với chủ doanh nghiệp
- Đơn xin nghỉ phép đối với nhân viên
- Sao kê tài khoản ngân hàng của 10 ngày gần nhất số dư tối thiểu 60 triệu đồng (làm trước ngày nộp 1 ngày)
- Giấy khai sinh (Nếu người nộp đơn vị thành niên)
- Lịch trình du lịch
- Thư mời công tác
- Đăng kí kinh doanh cty Malaysia
- Quyết định công tác đối với nhân viên
- Thư xác nhận là nhân viên hoặc chủ doanh nghiệp
- Đăng kí kinh doanh cty Việt Nam
- Lịch trình công tác
- Sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất hoặc Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
HỒ SƠ ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ ĐƯƠNG ĐƠN
- Mặt hộ chiếu
Chụp hoặc scan thẳng, đẹp, không méo, rõ mặt và thông tin cá nhân trên trang thông tin của hộ chiếu, còn 3 trang trống
- Hình 35mmx50mm (Chụp trên nền trắng mắt nhìn thẳng, không mang kính, để lộ trán, đầu trần và không đội mũ, không có khung, <2MB)
- Thẻ tạm trú hoặc Visa Việt Nam còn dài hạn và có giá trị xuất nhập cảnh nhiều lần
- Giấy phép lao động đối với người nước ngoài đang làm việc/ đầu tư tại Việt Nam
- Booking Vé máy bay khứ hồi
- Booking Khách sạn
THỜI GIAN XÉT DUYỆT E-VISA MALAYSIA
- 3 - 5 ngày làm việc
NƠI NỘP HỒ SƠ XIN E-VISA MALAYSIA
- E-visa Malaysia được nộp online thông qua trang web: https://malaysiavisa.imi.gov.my/evisa/evisa.jsp
THỜI HẠN, THỜI GIAN LƯU TRÚ VÀ SỐ LẦN NHẬP CẢNH E-VISA MALAYSIA
- E-visa Malaysia có hiệu lực trong 3 tháng, số lần nhập cảnh sẽ xem xét phê duyệt dựa vào nhu cầu của từng đương đơn
- Thời hạn lưu trú tối đa: 30 ngày cho mỗi lần nhập cảnh
LỆ PHÍ E-VISA MALAYSIA
- Lệ phí E-visa Malaysia tuỳ thuộc vào quốc tịch trên Hộ chiếu của đương đơn. Dao động từ (10~50 RM)
NHỮNG THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VISA MALAYSIA VÀ CÁC NƯỚC KHÁC
- Visa Ấn Độ cho người nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam
- Thủ Tục & Hồ Sơ Xin Visa Singapore 2024
- Cập Nhật Chính Sách Visa Thái Lan Cho Người Nước Ngoài 2024
- Thủ Tục Xin Visa Trung Quốc Cho Người Việt Nam & Nước Ngoài 2024
- Cập Nhật Mới Nhất Hồ Sơ & Qui Định Visa Bangladesh 2024
- Thủ Tục Xin Visa Ai Cập Công Tác & Du Lịch
DI TRAVEL 5th Floor | Platinum Building | 145 Dien Bien Phu Street, District 1 | Ho Chi Minh City | Vietnam Tel: 028 39102358 | 028 39102359 | Mobile/ Whatsapp/ Zalo: 0938228856 | 0906640505 www.visa5s.com | www.ditravel.vn