Nghiên cứu sinh không phải là cụm từ quá xa lạ đối với tất cả chúng ta hiện nay. Tuy nhiên, để đưa ra được khái niệm hay những điều kiện cũng như quy định của pháp luật liên quan đến nghiên cứu sinh thì không phải là chuyện dễ ràng.
Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan đến vấn đề: Nghiên cứu sinh tiếng Anh là gì?
Nghiên cứu sinh là gì?
Trước khi giải đáp nghiên cứu sinh tiếng Anh là gì? chúng tôi làm rõ khái niệm nghiên cứu sinh cho Quý độc giả.
Nghiên cứu sinh là tên gọi những cá nhân đang theo học những khóa nghiên cứu khoa học để tạo nên luận án tiến sĩ được bảo vệ thành công ở cấp Nhà nước. Ở Việt Nam, nghiên cứu sinh dùng để chỉ những người đã thi đạt đầu vào, đang làm luận án tiến sĩ, có thể đã được bảo vệ thành công ở các cấp cơ sở, nhưng chưa được bảo vệ thành công ở cấp Nhà nước.
Điều kiện để trở thành nghiên cứu sinh
Được quy định cụ thể tại Điều 5 - Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT, về Điều kiện dự tuyển, cụ thể:
Nghiên cứu sinh tiếng Anh là gì?
Nghiên cứu sinh được dịch sang tiếng Anh là postgraduate hay PhD student.
Nghiên cứu sinh được định nghĩa trong tiếng Anh như sau:
PhD student is the name of a person who is studying a scientific research course that ultimately results in a doctoral thesis that is successfully defended at the state level. In Vietnam, PhD student refers to those who have passed the entrance exam, are working on a doctoral thesis, may have been successfully defended at the grassroots level, but have not been successfully defended at the state level.
- Một số từ tiếng Anh liên quan đến Nghiên cứu sinh:
+ Dissertation: Luận văn.
+ PhD group: Nhóm nghiên cứu sinh.
+ Scientific research works: Công trình nghiên cứu khoa học.
+ PhD/doctor: Tiến sĩ.
+ Training school: Trường đào tạo.
+ Protect the thesis: Bảo vệ luận án.
+ Teacher: Giáo viên.
+ Scientific topics: Đề tài khoa học.
+ Professor: Giáo sư.
+ University: Đại học.
+ Scholarship: Học bổng.
+ Researchers: Nhà nghiên cứu.
+ Student: học sinh/sinh viên.
+ Times: Thời gian.
Như vậy, Nghiên cứu sinh tiếng Anh là gì đã được chúng tôi trình bày chi tiết trong bài viết phía trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã trình bày một số quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến điều kiện dự tuyển nghiên cứu sinh.