Du học

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Darkrose

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Ngôn ngữ có thể là rào cản lớn nhất trong quá trình nhập cư và di cư. Quá trình này liên quan tới nhiều vấn đề và chủ yếu nhất là ngôn ngữ vì không có ngôn ngữ bạn sẽ không thể hiểu được bất kỳ thứ gì ở nơi mà bạn muốn đến. Vậy trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng thú vị này nhé.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Immigrant

Cách đọc: /ˈɪmɪɡrənt/

Ý nghĩa: Người nhập cư

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The president vowed to continue deporting illegal immigrants.

Tổng thống hứa hẹn sẽ tiếp tục trục xuất những người nhập cư bất hợp pháp.

  • The program protects undocumented immigrants who came to the US as children.

Chương trình bảo vệ những người nhập cư không có giấy tờ đến Mỹ khi còn nhỏ.

Những người di cư

Emigrant

Cách đọc: /ˈemɪɡrənt/

Ý nghĩa: Người di cư

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • During the reign of Charles I there was a flood of emigrants to North America.

Dưới thời trị vì của Charles I, có một làn sóng di cư đến Bắc Mỹ.

  • My grandparents were Italian immigrants who settled in New York in the 1920s.

Ông bà tôi là những người Ý di cư đến định cư ở New York vào những năm 1920.

Refugee

Cách đọc: /ˌrefjuˈdʒiː/

Ý nghĩa: Người tị nạn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • There has been a steady flow of refugees from the war zone.

Luôn có những người tị nạn trong khu vực chiến tranh.

  • You can see a lot of refugees along the border line.

Bạn có thể gặp nhiều người tị nạn dọc đường biên giới.

Integration

Cách đọc: /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/

Ý nghĩa: Sự hội nhập

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The aim is to promote closer economic integration.

Mục đích là để thúc đẩy hội nhập kinh tế chặt chẽ hơn.

  • His music is an integration of tradition and new technology.

Âm nhạc của anh ấy là sự tích hợp giữa truyền thống và công nghệ mới.

Việc hội nhập với xã hội, với mọi người và thế giới

Deportation

Cách đọc: /ˌdiːpɔːˈteɪʃn/

Ý nghĩa: Sự trục xuất

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Several of the asylum seekers now face deportation.

Một số người xin tị nạn hiện phải đối mặt với việc bị trục xuất.

  • The deportation of the refugee has been deployed.

Việc trục xuất người tị nạn đã được triển khai.

Việc bắt giữ và trục xuất người tị nạn

Childcare

Cách đọc: /ˈtʃaɪldkeə(r)/

Ý nghĩa: Chăm sóc trẻ em

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • They create childcare facilities for working parents.

Họ tạo ra các cơ sở chăm sóc trẻ em cho các bậc cha mẹ đang đi làm.

  • Organizing childcare for three small children is difficult.

Việc tổ chức trông trẻ cho ba cháu nhỏ gặp nhiều khó khăn.

Economic benefit

Cách đọc: /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈbenɪfɪt/

Ý nghĩa: Lợi ích kinh tế

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • We must focus on the economic benefits.

Chúng ta phải tập trung vào những lợi ích kinh tế.

  • How can we understand those economic benefits?

Làm thế nào chúng ta có thể hiểu được những lợi ích kinh tế đó?

Dynamism

Cách đọc: /ˈdaɪnəmɪzəm/

Ý nghĩa: Sự năng động

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The freshness and dynamism of her approach were welcomed by all her students.

Sự tươi mới và năng động trong cách tiếp cận của cô đã được tất cả học sinh của cô hoan nghênh.

  • This album captures the dynamism of contemporary British jazz.

Quyển Album này ghi lại sự năng động của nhạc jazz Anh đương đại.

Boost the economy

Cách đọc: /buːst ðə ɪˈkɒnəmi/

Ý nghĩa: Thúc đẩy kinh tế

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • Over the past few years, this country has boosted its economy at a record pace.

Trong vài năm qua, quốc gia này đã thúc đẩy nền kinh tế của mình với tốc độ kỷ lục.

  • Vinfast corporation plays an important role in boosting the economy of the country.

Tập đoàn Vinfast đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế của đất nước.

Cố gắng thúc đẩy nền kinh tế phát triển

Language requirement

Cách đọc: /ˈlæŋɡwɪdʒ rɪˈkwaɪəmənt/

Ý nghĩa: Yêu cầu về ngôn ngữ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • What is your language requirement?

Yêu cầu ngôn ngữ của bạn là gì?

  • The language requirement must be strict to be fair.

Yêu cầu về ngôn ngữ phải thật chặt chẽ để có sự công bằng.

Bài tập vận dụng

  1. _______energy and enthusiasm to make new things happen or to make things succeed.

  2. A person who has been forced to leave their country or home, because there is a war or for political, religious, or social reasons. It is______.

  3. The act of forcing somebody to leave a country, usually because they have broken the law or because they have no legal right to be there. It is_____.

  4. ________ is a person who has come to live permanently in a different Country from the one they were born in

  5. The care of children, especially while parents are at work. It is_____.

Đáp án:1. Dynamism, 2. refugee, 3. deportation, 4. Immigrant, 5. childcare

Như vậy trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhập cư và di cư. Phuong Nam Education hy vọng rằng các bạn sẽ ghi nhớ và luyện tập thật nhiều để bổ sung thêm vào vốn từ vựng của bản thân nhé.