Mẹo hay mới

3000 Tên Con Trai 2024: Đặt Tên Hay, Hợp Tuổi Bố Mẹ, Phong Thủy

Darkrose

Đặt tên con trai năm 2024 như thế nào vừa hay, ý nghĩa vừa chuẩn phong thủy và hợp tuổi bố mẹ? Ngoài ra, đặt tên con trai theo Họ bố/mẹ: Nguyên, Nguyễn, Trần, Phạm, Lê, Đặng, Vũ, Hoàng, Bùi... phối với tên đệm, tên lót như thế nào sẽ tạo nên cái tên hoàn chỉnh và thúc đẩy vận số của con trai phát triển tốt? Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết sau của Huggies.

Bài viết sẽ khá dài và chia làm hai phần giúp bạn đặt tên con trai vừa Hay, Ý Nghĩa bao gồm: Cách đặt tên con trai 2024 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ và gợi ý những tên con trai hay cho bạn lựa chọn.

Những lưu ý khi đặt tên con trai năm 2024

Lưu ý quan trọng nhất khi đặt tên con năm 2024 chính là cần tương hợp/tương sinh với tên dòng Họ và bản mệnh của chính con trai. Theo chuyên gia phong thủy, đặt tên con trai hay, đẹp và đặc biệt hợp Phong Thủy sẽ là yếu tố cải thiện hay hỗ trợ vận mệnh cho con trai sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn.

Ngoài hợp Phong Thủy, bố mẹ cũng lưu ý đặt tên con trai sinh năm 2024 như sau:

  1. Tên con trai hay và ý nghĩa: Cái tên sẽ theo con trai suốt cả đời. Cha mẹ không nên theo mẹo đặt tên con xấu để dễ nuôi. Bạn hãy chọn và đặt tên con trai thật ý nghĩa, hay và tích cực cho cuộc đời của bé.
  2. Tên hợp giới tính: Đặt tên con trai khá giống con gái sẽ ảnh hưởng hình ảnh của trẻ khi giao tiếp, làm giấy tờ,... Bạn nên đặt tên con trai thể hiện được sự nam tính, anh dũng, mạnh mẽ và thông mình.
  3. Đặt tên con trai có tên lót/đệm của cha: Ví dụ họ tên bố là Vũ Đức Khánh, có thể đặt tên con trai có chữ lót trong tên bố là Vũ Đức. Việc thêm tên lót vào sẽ tạo cảm giác gia đình và thuộc chung dòng họ.
  4. Đặt tên con theo luật bằng trắc: Một cái tên của con trai sẽ bao gồm nhiều chữ. Bạn nên kết hợp tên họ, tên đệm/lót, tên chính hài hòa giữa thanh bằng (dấu huyền, thanh ngang) và thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng). Nếu một cái tên của trẻ chỉ toàn những thanh trắc sẽ đọc khá nặng nề và gợi tả sự trắc trở,...
  5. Không đặt tên con trai trùng với thành viên trong gia đình: Việc đặt tên con trùng với ông bà, họ hàng sẽ bị “phạm húy”
  6. Tránh đặt tên con không có nghĩa hoặc ghép lại thành điềm xấu.
  7. Nên đặt tên con trai theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ

Từng Họ bố/mẹ: Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng, Huỳnh, Phan, Đặng, Bùi, Phan, Lý, Đỗ, Hồ, Ngô, Dương,... sẽ có hành đại diện Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ khác nhau. Cần xác định rõ hành đại diện Họ con trai để chọn cái tên tương sinh hợp với bố và mẹ.

>> Tham khảo thêm:

Cách chọn tã cho bé, trẻ sơ sinh tốt nhất Cách sử dụng miếng lót sơ sinh hiệu quả

Con trai sinh năm 2024 mang mệnh gì?

Theo Lịch Vạn Sự, con trai sinh năm 2024 là tuổi Giáp Thìn (Tuổi Rồng, sinh từ ngày 10/02/2024 đến 28/01/2025). Chi tiết bản mệnh con trai sinh năm 2023 như sau:

  • Thiên can: Giáp. Với Thiên Can là Giáp sẽ hợp với Thiên Can là Kỷ.
  • Địa chi (tuổi): Thìn (Rồng) Với Địa chi là Thìn sẽ hợp với: Thân, Tý (Tam hạp). Địa chi xung khắc tứ hành xung với các tuổi: Tuất - Sửu - Mùi.
  • Bản mệnh: Hỏa (Phú Đăng Hỏa - Lửa đèn dầu, Lửa đèn to)
  • Tương sinh: Hành Thổ và Mộc
  • Tương khắc: Hành Kim và Thủy
  • Nam mệnh: Chấn Mộc (Đông Tứ Mệnh)
  • Con nhà: Xích Đế
  • Xương: Con Rồng
  • Tướng Tinh: Con Rắn
  • Tính cách con trai sinh năm 2024 tuổi Rồng (Giáp Thìn): Bé trai sinh năm 2024 Giáp Thìn với Rồng là biểu tượng của chúa tể bầu trời. Vì thế, con trai sinh năm 2024 có bản mệnh Rồng sẽ có nhiều hoài bão, khát vọng vươn cao trong cuộc sống. Và nếu gặp thời thế thuận lợi, con trai tuổi Rồng sinh năm 2024 sẽ gặt hái thành công. Nhìn chung, con trai sinh năm 2024 nếu được gặp người quý nhân hướng dẫn sẽ giúp con đường con trai thuận buồm xuôi gió hơn.

>> Tham khảo thêm: 400+ Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Hay, Đẹp, Ý Nghĩa, Dễ Đọc

Đặt tên con trai năm 2024 hay cần lưu ý gì hợp mệnh, hợp phong thủy, hợp bố mẹ?

1. Đặt tên con trai sinh năm 2024 hợp phong thủy bản mệnh Hỏa

Bé trai sinh năm 2024 có bản mệnh Hỏa sẽ tương sinh với hành Thổ (Hỏa sinh Thổ) và hành Mộc (Mộc sinh Hỏa). Vì thế, bạn nên đặt tên con sinh năm 2024 chuẩn và hợp phong thủy có các hành Mộc và Thổ sẽ tương sinh với hành Hỏa.

Tránh đặt tên con năm 2024 Giáp Thìn theo các hành tương khắc như: Kim (Kim khắc Hỏa), Thủy (Thủy khắc Hỏa).

  • Tên con trai 2024 Giáp Thìn tương sinh hành Mộc: Anh, Bách, Ca, Cẩn, Cảnh, Canh, Cao, Cát, Cao, Công, Cung, Cương, Doanh, Đông, Dương, Gia, Giao, Hiệp, Kha, Khải, Khang, Khiêm, Khoa, Khôi, Khương,... (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)
  • Tên con trai năm 2024 Giáp Thìn tương sinh hành Thổ: Ân, An, Cương, Điền, Duệ, Dũng, Duy, Duyên,Hữu, Nhân, Sơn, Việt, Thành, Vũ, Vỹ,... (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)

Để biết thêm nhiều tên khác ứng với mỗi hành Hỏa, Mộc, Thổ, hợp với bé trai sinh năm Giáp Thìn 2024 bạn có thể xem chi tiết bảng bên dưới.

"Nhìn chung, đặt tên con trai hợp phong thủy chỉ cần 2 điểm chính là. Một, Ngũ Hành của họ bố phải tương sinh cho tên con trai để hưởng hồng phúc dòng họ. Hai, Ngũ hành của tứ trụ phải được bổ khuyết bởi tên của bé trai để được thiên thời.”

2. Đặt tên con trai phải hợp phong thủy Ngũ hành bổ khuyết được tứ trụ

Tứ trụ là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh của con trai. Đây là thời khắc trời sinh quan trọng và dành riêng cho mỗi người. Hành của tứ trụ sinh cho hành của tên con trai là hợp phong thủy sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu đặt tên con trai khắc hoặc gây mất cân bằng tứ trụ thì thân cô thế cô, không được trời đất trợ giúp.

Như vậy, nếu trong bát tự - ngày giờ tháng năm sinh của con trai thiếu hành nào, bạn có thể đặt tên theo hành đó để bổ sung. Nếu có hai hành trở lên, bạn đặt tên đệm con trai để bổ khuyết tứ trụ, hợp phong thủy và không nhất thiết đặt tên chính.

Ví dụ:

Thông tin:

  • Họ tên bố: Lê Nam Minh
  • Họ và tên mẹ: Vũ Ngọc Thảo
  • Họ, tên đệm, tên lót con trai ba mẹ dự định đặt: Lê Minh Anh
  • Con trai sinh ngày: 30/04/2022 lúc 5 giờ - 7 giờ

Phân tích tên con hợp phong thủy và hợp họ bố mẹ:

  1. Họ bố: “Lê” thuộc hành Hỏa - Tên con trai: “Anh” thuộc hành Mộc: Như vậy, Mộc sinh Hỏa rất tốt, Tên con trai tương sinh cho họ bố và tốt cho bố. Ngoài ra, con trai sẽ nhận được hồng phúc và bảo trợ của dòng họ.
  2. Giờ sinh con trai 5 - 7 giờ ngày 30/04/2022 - giờ Ất Mão ngày Quý Sửu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần: Phân tích tứ trụ theo ngũ hành: Kim: 1 - Mộc: 5 - Thủy: 4 - Hỏa: 1 - Thổ: 3

Nhìn chung, số lượng hành Vượng nhất là Mộc, Ngũ hành tên “Anh” cũng là Mộc. Như vậy, số lượng hành Mộc quá vượng gây mất cân bằng. Cha mẹ nên đổi tên hoặc đổi/bổ sung thêm tên lót hoặc thêm đệm theo các hành suy như: Kim, Hỏa để tạo thế cân bằng các hành.

Cụ thể, tên con trai Lê (Hỏa) Minh (Thủy) Anh (Mộc). Hiện tại hành Thủy cũng khá Vượng. Lê là hành Hỏa lại khắc hành Thủy. Bạn nên đổi luôn tên lót Minh (Thủy) sang hành Hỏa suy yếu chỉ có 1. Tăng số hành Hỏa tạo thế cân bằng và còn hợp họ cha và hợp tên con trai.

"Hiện nay, có khá nhiều ứng dụng đặt tên con trai chấm điểm chuẩn phong thủy. Bạn có thể chuẩn bị tương đối vài cái tên như hướng dẫn đặt tên con trai trên đây và sử dụng các ứng dụng đó để đánh giá nhanh và chính xác."

Nguyên tắc đặt tên con trai hợp phong thủy bổ khuyết cho tứ trụ

  1. Khi đặt tên con trai tuyệt đối phải tránh hành vượng Tứ trụ: Ví dụ Tứ trụ với giờ, ngày tháng năm sinh có số lượng hành Thổ lên đến 4 và hành Kim là 2. Bạn không nên đặt tên con trai có hành Thổ nữa sẽ gây mất cân bằng Tứ Trụ. Bạn nên đặt tên có hành Kim nhằm tạo thế cân bằng
  2. Ưu tiên chọn tên có hành trùng với hành suy: Đặt tên có hành suy để tạo thế cân bằng cho tứ trụ.

Đặt tên con trai 2024 hợp tuổi bố mẹ và họ bố/mẹ

Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh và tương khắc: Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc - Mộc sinh Hỏa - Hỏa sinh Thổ - Thổ sinh Kim.

  • Ba mẹ nên chọn năm sinh con hợp mệnh bố mẹ là những bản mệnh hỗ trợ nuôi dưỡng và phát triển số mệnh. Cụ thể bố hoặc mẹ có bản mệnh Hỏa nên sinh con mệnh Mộc với ý nghĩa Mộc sinh Hỏa sẽ vô cùng hợp tuổi bố mẹ.
  • Ba mẹ chọn lựa đặt tên con trai hợp với họ bố mẹ hoặc tên, tên đệm bố mẹ. Tùy theo thứ tự, mỗi nét chữ mà họ hoặc tên của bố mẹ chứa đựng ngũ hành riêng. Khi ngũ hành họ bố tương sinh với ngũ hành tên con trai sẽ nhận được nhiều hồng phúc và bảo vệ của dòng họ. Ngược lại, nếu để tên khắc họ sẽ khiến đứa trẻ có thể khó nuôi, kém thông minh,...

Ví dụ:

Bố có họ là Nguyễn là mệnh Mộc. Đặt tên con trai họ Nguyễn hợp với bố mẹ nên đặt theo mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) hoặc mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Tránh đặt tên con trai họ Nguyễn có hành Kim và và Thổ. Đây là hành xung khắc với mệnh Mộc của họ Nguyễn và gây ảnh hưởng xấu đến trẻ.

Bảng chi tiết danh sách Ngũ hành của từng họ bố/mẹ

Lưu ý: Bạn có thể tìm thấy nhiều tên họ hơn với ngũ hàng tại mục “Bảng chi tiết đặt tên cho bé trai từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ”

Bảng chi tiết gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2024 phù hợp phong thủy ngũ hành của họ bố/mẹ

Dưới đây là gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2024 hợp với họ bố/mẹ theo Ngũ Hành. Để có thể tìm ngũ hành của nhiều họ/tên khác, bạn xem ở bảng phía dưới bài viết.

Gợi ý đặt tên con trai năm 2024 đẹp, hay, tương sinh theo Họ bố/mẹ

Tên hay cho bé trai 2024 ý nghĩa với họ Phạm

Họ Phạm thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Phạm thuộc mệnh: Kim (Kim sinh Thủy) hay Mộc (Thủy sinh Mộc). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên)

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Phạm sinh năm 2024 nên đặt mệnh Mộc để cân bằng giữa Họ Phạm - mệnh Thủy và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa.

Tên con trai họ Phạm 3 chữ

  • Phạm Minh Anh: Người làm rạng danh dòng tộc, thông minh
  • Phạm Văn Vinh: Con trai học tập giỏi giang, mang lại vinh hiển cho bản thân và dòng tộc.
  • Phạm Minh Công: Người thông minh sáng suốt và gặt hái công danh.
  • Phạm Gia Doanh: Con trai giỏi giang và mạnh mẽ, có tài kinh doanh.
  • Phạm Quân Hà: Con trai thông minh, rộng lượng và có ý chí lớn, khẳng khái.
  • Phạm Bá Tùng: Con trai lớn lên vững chãi, có sự “bá đạo” mạnh mẽ trong cuộc đời rộng lớn.
  • Phạm Gia Hoài: Con trai là người dịu dạng, giàu lòng yêu thương gia đình.
  • Phạm Ngọc Khang: Mong con trai lớn lên khỏe mạnh, bình an và thành công.
  • Phạm Nguyên Hùng: Con trai có tinh thần lớn và nhiều hoài bão, hào hùng và đạt những vị trí cao trong cuộc đời.
  • Phạm Thanh Huy: Con trai với tấm lòng tốt, thanh cao với tương lai rạng rỡ huy hoàng.
  • Phạm Minh Mẫn: Con trai là người anh minh, sáng suốt và có mục tiêu phát triển cho tương lai.

Tên con trai họ Phạm 4 chữ

  • Phạm Hoàng Phi Bằng: Con trai là chú đại bàng dũng mãnh, bay lên trời cao tỏa sáng.
  • Phạm Đình Thanh Liêm: Con trai sẽ là người thông minh, tài năng và chính trực
  • Phạm Vũ Huy Hoàng: Bố mẹ mong con sẽ thông minh và có cuộc sống tốt đẹp, tươi sáng
  • Phạm Nguyễn Thanh Tùng: Con sẽ là người mạnh mẽ, sống ngay thẳng và vững bước đường đời.
  • Phạm Nhật Khải Danh: Con trai sẽ học hành đỗ đạt, công danh rạng rỡ, khải hoàng.
  • Phạm Bảo Gia Bình: Con trai là bảo bối, là niềm vui và mong con bình an lớn lên.
  • Phạm Đình Minh Nghĩa: Bố mẹ mong con trai sẽ là người sống nghĩa tình và sáng suốt trong tương lai.
  • Phạm Hữu Quan Vũ: Con trai lớn lên có vị trí nổi bật trong xã hội và mạnh mẽ đạt được thành công.
  • Phạm Nhật Minh Tâm: Con trai có tâm sáng như vầng mặt trời với sự thông minh và tài năng.
  • Phạm Hoàng Gia Triều: Con trai lớn lên mạnh mẽ như Thủy Triều là người gây dựng được sự nghiệp lớn.

>>> Xem thêm nhiều hơn với bài viết: Đặt tên con trai họ Phạm

Tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn

Họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Nguyễn thuộc mệnh: Thủy (Thủy sinh Mộc) hay Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Mộc (Lưỡng Mộc thành lâm).

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Nguyễn sinh năm 2024 nên đặt mệnh Mộc để cân bằng giữa Họ Nguyễn - mệnh Mộc và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa.

Tên con trai họ Nguyễn 3 chữ

  • Nguyễn Chí: Con mạnh mẽ, là trụ cột và có tài thao lược, kinh doanh.
  • Nguyễn Gia Bảo: Con trai là bảo bối của cha mẹ với ý nghĩa mong ước con được hạnh phúc và thành đạt.
  • Nguyễn Nhật Long: Con trai là chú Rồng cao vời vợi trên bầu trời và tỏa sáng trên đỉnh cao.
  • Nguyễn Quang Tuấn: Bố mẹ mong con trai lớn lên sẽ tuấn tú và thông minh, tỏa sáng giữa bao người.
  • Nguyễn Gia Toàn: Bố mẹ mong con là được hai chữ “trọn vẹn” để vẹn toàn cả đường công danh, tình cảm và gặp nhiều may mắn.
  • Nguyễn Công Trí: Con trai là người thông minh và gặt hái được thành công trong cuộc sống.
  • Nguyễn Hà Nam: Nam có nghĩa là Nam giới hoặc hướng Nam. Trong phong thủy, hướng Nam là biểu hiện của lửa và ánh sáng. Vì thế, con trai tên Nam với ý nghĩa là sự mạnh mẽ, bùng cháy và có khát vọng hướng đến vị trí cao.
  • Nguyễn Chiêu Nhật: Con trai là ánh sáng mặt trời chiếu rọi rạng rỡ không có bóng đen nào che lấp được.
  • Nguyễn Đăng Quân: Con trai sẽ có tài năng vượt trội, là anh tài và là người thu hút.
  • Nguyễn Dương Lâm: con trai như bóng mát cả - rộng lớn, vững chãi và phát triển lớn mạnh.

Tên con trai họ Nguyễn 4 chữ

  • Nguyễn Lê Quang Thái: Con trai tên Thái với ý nghĩa bình yên và thuận lợi cho tương lai.
  • Nguyễn Hoàng Anh Khôi: Con trai thông minh, khôi ngô và tuấn tú
  • Nguyễn Hoàng Đăng Định: Con trai là người có mục tiêu, quyết đoán và gặt hái được thành công.
  • Nguyễn Hoàng Trọng Đức: Con trai là người thông minh, trọng tình trọng nghĩa và có tài đức.
  • Nguyễn Trần Anh Dương: Con trai như vầng mặt trời tỏa sáng và thông minh.
  • Nguyễn Lê Kim Long: Cái tên ý nghĩa con trai là loài Rồng lớn mạnh và quý giá.
  • Nguyễn Trần Bảo Trung: Con trai là bảo bối quý giá và có đức tính “Trung” nghĩa lớn.
  • Nguyễn Bùi Đăng Khoa: Cái tên với ý nghĩa con trai học giỏi, “ghi danh bảng vàng” trong học tập và sự nghiệp.
  • Nguyễn Đặng Phong Khải: Con trai mang về khải hoàng và có công danh lớn.
  • Nguyễn Vũ Hoàng Hiệp: Con trai là người hào hiệp và có tấm lòng bác ái, dũng cảm.

>>> Xem thêm nhiều hơn: Đặt tên con trai họ Nguyễn

Tên đẹp cho bé trai họ Trần

Họ Trần thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Trần thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên).

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Trần sinh năm 2024 nên đặt mệnh Hỏa hoặc Mộc để cân bằng giữa Họ Trần - mệnh Mộc và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa.

Tên con trai họ Trần 3 chữ

  • Trần Bảo Chương: Con trai là người học hành giỏi, đỗ đạt cao. Và là điều trân quý và bảo vật của cha mẹ.
  • Trần Nguyên Cương: Bố mẹ mong con trai trở thành người cương lĩnh và đạt “trạng nguyên” học tập giỏi, thành công sự nghiệp.
  • Trần Bảo Đại: Con trai là bảo bối của cha mẹ và dũng cảm với ý chí lớn và vượt mọi chông gai, thử thách
  • Trần Đăng Hoàng: Con trai là ngọn đèn soi sáng và tỏa sáng thông minh
  • Trần Đình Khải: Con trai thông minh, có sự khởi đầu và khải hoàng đều tươi đẹp, may mắn.
  • Trần Đức Chinh: Con trai luôn mạnh mẽ, tự tin và giành chiến thắng.
  • Trần Hoàng Vũ: Con trai sẽ bay cao, bay xa và phát triển lớn mạnh, giỏi giang
  • Trần Nhật Long: Bố mẹ mong con có cuộc sống thịnh vượng, tài phú và có địa vị tỏa sáng.
  • Trần Hoàng Kiệt: Con trai là chú rồng phú quý với sự thông minh và địa vị đỉnh cao.
  • Trần Vinh Quang: Con trai sẽ là người có quyền thế và tỏa sáng.
  • Trần Đức Trí: Tài năng và đức độ là hai điều ba mẹ mong ước cho con trai.

Tên con trai họ Trần 4 chữ

  • Trần Lê Khang Chúc: Bố mẹ mong con trai bình an, khỏe mạnh và hạnh phúc.
  • Trần Nguyễn Nam Đại: Con trai có tấm lòng rộng lớn và luôn tích cực hướng đến trong cuộc sống.
  • Trần Vũ Quang Đạo: Con trai là người chính nghĩa, rộng rãi và chính nghĩa như ánh sáng chiếu rọi.
  • Trần Hoàng Ngôn Doanh: Con trai là người thao lược, thông minh, và có tài kinh doanh.
  • Trần Đặng Chí Dương: Có chí hướng và hướng tới từ đầu đến cuối, theo đuổi mục đích hướng tới để đạt được thành công.
  • Trần Lê Huyền Lâm: Cái tên con trai là người ôn hòa, thông minh và sáng suốt.
  • Trần Phạm Quốc Thiên: Con trai tên Quốc Thiên thể hiện người đĩnh đạc, có tầm nhìn rộng lớn.
  • Trần Phan Nguyên Phong: Cái tên con trai có rất nhiều ý nghĩa. Mong con trai nhớ đến cội nguồn và trở thành người giỏi giang “trạng nguyên” và phát triển lớn mạnh như vũ bão.
  • Trần Trương Hoàng Nghi: Con trai là người hiểu lễ nghĩa, hiếu thảo và thành tài.
  • Trần Bùi Khải Luân: Mong con trai luôn vui vẻ và hạnh phúc nhất

>>> Xem thêm nhiều hơn với bài viết: Đặt tên con trai họ Trần

Tên đẹp cho bé trai họ Lê

Họ Lê thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Lê thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Lê sinh năm 2024 nên đặt mệnh Hỏa hoặc Mộc để cân bằng giữa Họ Lê - mệnh Mộc và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa.

Tên con trai họ Lê 3 chữ

  • Lê Chấn Anh: Con trai tài giỏi, mạnh mẽ với sự kiên cường, vững chãi.
  • Lê Chí Công: Cái tên thể hiện ý chí lớn và nhiều hoài bão xây dựng, gặt hái thành công
  • Lê Quang Thương: Con trai mạnh mẽ, sẵn sàng chiến đấu như các vị tướng quân cầm cây thương xông pha mọi chiến trận.
  • Lê Tùng Vinh: Vừng vàng, lớn mạnh và thành công, vinh hiển cho dòng tộc.
  • Lê Trung Trực: Ở đây ý chỉ con trai là người chính trực, trung thành và chính nghĩa.
  • Lê Khang Nguyên: Con trai lớn lên khỏe mạnh và học hành đỗ đạt, rạng danh.
  • Lê Hoàng Dương: Con trai là vầng dương sáng chói, niềm tự hào của bố mẹ
  • Lê Thái Sơn: Con trai mạnh mẽ và vững chắc, vĩ đại như ngọn núi cao.
  • Lê Chí Thông: Con trai có chí lớn, thông tuệ, quyết tâm thành đại sự
  • Lê Hoàng Khang: Bố mẹ mong con khỏe mạnh, an khang và hạnh phúc.

Tên con trai họ Lê 4 chữ

  • Lê Đặng Gia Khang: Con trai là bảo bối mang lại nhiều may mắn, niềm vui cho gia đình.
  • Lê Trần Hoàng Nhật: Con trai lớn lên như mặt trời sáng với tài năng nổi bật và ưu việt.
  • Lê Đặng Chấn Long: Con rồng với sự oai nghiêm, mạnh mẽ khiến người người bất khả xâm phạm.
  • Lê Hoàng Trung Kiên: Kiên định, trung thành và quyết liệt
  • Lê Dương Đức Khánh: Khánh có ý nghĩa là bảng vàng. Con trai sẽ thành đạt với sự khải hoàn, hưng thịnh cho bản thân.
  • Lê Hoàng Anh Nguyên: Bé trai vừa là người thông minh và đỗ đạt cao, công danh lớn như trạng nguyên.
  • Lê Vũ Quan Đông: Bố mẹ mong con thành tài và có địa vị cao trong cuộc sống.
  • Lê Đặng Anh Quốc: Bố mẹ mong con trai hoài bão hướng về tổ quốc.
  • Lê Trần Ngọc Ngạn: Con trai sẽ có ngạn ngữ giỏi với tài ăn nói thao lược hay đỗ đạt cao.
  • Lê Khương Nhật Nam: Hi vọng con sẽ tỏa sáng bản lĩnh và mạnh mẽ.

>>> Xem thêm nhiều hơn với bài viết: Đặt tên con trai họ Lê

Đặt tên tiếng anh cho bé trai hay, dễ thương và ý nghĩa nhất

Tên đẹp cho bé trai bằng tiếng Anh

  • Andrew: Mạnh mẽ, hùng dũng
  • Matthew: Món quà của chúa
  • Henry: Người cai trị đất nước
  • Brian: Quyền lực, sức mạnh
  • John: Chúa từ bi
  • Curtis: Nhã nhặn, lịch sự
  • William: Mong muốn bảo vệ
  • Stephen: Vương miện
  • Clement: Nhân từ, độ lượng
  • Richard: Sự dũng mãnh
  • Albert: Sáng dạ, cao quý
  • Alexander: Người bảo vệ
  • Caradoc: Đáng yêu
  • Phelim: Luôn tốt
  • Titus: Danh giá

>>> Xem thêm: 100+ Tên con trai tiếng anh hay nhiều ý nghĩa

Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay, dễ thương

Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai, bạn có thể lựa chọn những tên 1 hoặc 2 vần sẽ dễ gọi tên cho cả gia đình. Một số tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay và dễ thương, nhiều ý nghĩa như:

  • Chad: Mang ý nghĩa chiến binh mạnh mẽ
  • Leon: Mang ý nghĩa là chú sư tử
  • Vincent: Ý nghĩa là sự chinh phục
  • Roy: Mang ý nghĩa là vị vua
  • Alan: Ý nghĩa của sự hòa hợp
  • Paul: Ý nghĩa của sự bé nhỏ, dễ thương
  • Victor: Ý nghĩa của sự chiến thắng
  • Dylan: Ý nghĩa là biển cả
  • Louis: Chiến binh vang danh, mạnh mẽ
  • Marcus: Ý nghĩa dựa trên tên của thần chiến tranh

>>> Xem thêm: Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay, dễ thương

Tên cho bé trai hay bằng tiếng Nhật

  • Atsushi: Chất phác, hiền lành
  • Amida: Ánh sáng tinh khiết
  • Arata: Tươi mới
  • Dai: To lớn, vĩ đại
  • Fumihito: Lòng trắc ẩn
  • Ebisu: Thần may mắn
  • Fumio: Hòa nhã, lịch sự
  • Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
  • Hiroshi: Hào phóng
  • Hisashi: Giàu ý chí
  • Isamu: Dũng cảm, mạnh mẽ
  • Ho: Người tốt bụng
  • Ken: Khỏe mạnh
  • Kichirou: May mắn
  • Kazuhiko: Người có tài, có đức

Đặt tên cho bé trai đẹp bằng tiếng Trung

  • Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc
  • Tuấn Lãng: Khôi ngô tuấn tú
  • Ý Hiên: Tốt đẹp, hiên ngang
  • Hùng Cường: Mạnh mẽ, dũng cảm
  • Hào Kiện: Khí phách
  • Thuần Nhã: Mộc mạc, hòa đồng
  • Đức Hậu: Nhân hậu
  • Việt Bân: Lịch sự, nho nhã
  • Vĩ Thành: Sự chân thành
  • Bác Văn: Người học rộng tài cao
  • Trạch Dương: Biển rộng
  • Khải Trạch: Hòa thuận
  • Di Hòa: Vui vẻ, hòa đồng
  • Thanh Di: Thanh bình
  • Tân Vinh: Sự phồn vinh

>> Tham khảo thêm: Gợi ý đặt tên con trai tiếng Trung dễ đọc, giàu ý nghĩa

Tên gọi cho bé trai sinh theo tháng

Đặt tên bé trai sinh theo tháng sinh Gợi ý tên bé trai hay 1 Quốc Bảo, Quang Đăng, Minh Khôi, Văn Thắng, Tuấn Kiệt, Bảo Long,... 2 Hữu Đạt, Bảo Hân, Minh Nhật, Mạnh Hùng, Thái Tuệ, Hữu Thịnh,... 3 Tấn Phát, Thanh Tùng,.Huy Hoàng, Hải An, Trung Kiên, Thế Vinh,... 4 Kiên Quốc, Minh Phát, Tùng Lâm, Hoàng Bách, Thái Sơn, Minh Quang,... 5 Minh Tâm. Nhật Cường, Bảo Thạch, Ngọc Lâm, Chí Thiện, Minh Quân,... 6 Nghĩa Nam, Huỳnh Anh, Tuấn Tú, Hạnh Phúc, Đăng Khôi, Tuấn Kiệt,... 7 Bảo Luân, Văn Khánh, Hưng Thịnh, Tuấn Kiệt, Quang Vinh, Gia Khang,... 8 Minh Luân, Thành Toàn, Hoàng Yến, Gia Hưng, Đức Toàn,... 9 Trung Thành, Huy Vũ, Khôi Nguyên, Anh Tài, Khánh Toàn, Quang Minh,... 10 Gia Phát, Phương Nam, Hữu Thịnh, Anh Tuấn, Minh Hải, Hoàng Dũng,... 11 Viết Cường, Anh Dũng, Đình Khải, Huy Hoàng, Mạnh Tuấn, Chí Dũng,... 12 Hữu Thiện, Minh Khang, Minh Quang, Quốc Bảo, Hoàng Anh, Minh Nhật,...

Đặt tên con trai ở nhà dễ thương, ý nghĩa

  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo nhân vật hoạt hình: Dumbo, Pooh, Simba, Tom, Bờm, Panda, Sê - Ba
  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo con vật: Tép, Cún, Nhím, Gấu, Tôm, Sóc, Cò
  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo trái cây, rau củ: Bơ, Ổi, Khoai tây, Su hào, Cà rốt, Xoài, Bắp
  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo dân gian: Tý, Sâu, Tèo, Sún, Quậy, Sumo, Dần

>>> Xem thêm: Đặt tên con trai ở nhà dễ thương, hay

Bảng chi tiết đặt tên con trai theo từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Bạn có thể xem bảng dưới đây để biết nên chọn tên con trai như thế nào hợp phong thủy.

Bảng gợi ý hơn 120 Tên con trai kèm tên đệm và ý nghĩa tên con

Mặc dù cùng tên “Anh” nhưng tùy theo ý nghĩa của chữ “Anh” sẽ có hán tự và hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ tương xứng. Bạn cần lưu ý phần ý nghĩa tên con để chọn mệnh hợp họ bố/mẹ.