Từ vựng tiếng Anh thương mại chi tiết và đầy đủ | Từ vựng, idioms & mẫu câu

Darkrose
Từ vựng tiếng Anh thương mại chi tiết và đầy đủ | Từ vựng, idioms & mẫu câu

Ngành tiếng Anh thương mại chứa nhiều thuật ngữ phức tạp, gây tương đối nhiều khó khăn cho người học tiếng Anh do những từ mang tính đặc thù chỉ dùng trong chuyên ngành. Tuy vậy, có không ít từ vựng thông dụng vẫn có thể được áp dụng trong những cuộc hội thoại về ngành kiến trúc. Qua bài viết này, tác giả sẽ giúp học viên nắm được vốn từ vựng tiếng Anh thương mại cơ bản.

Key takeaways

  • Chủ đề tiếng Anh thương mại gồm các từ thường dùng trong ngành và các thuật ngữ, từ viết tắt thông dụng.

  • Bài viết còn cung cấp thêm thông tin về tài liệu học tập như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập.

Ngành tiếng Anh thương mại tiếng Anh là gì?

Ngành tiếng Anh thương mại trong tiếng Anh gọi là Business English. Đây là một ngành ngôn ngữ Anh nhưng được đặt trong bối cảnh kinh doanh thương mại.

Tiếng Anh thương mại thường được dùng trong các tình huống thực tế như:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Business meetings

/ ˈbɪznəs ˈmiːtɪŋz /

Các buổi họp của doanh nghiệp

Sales presentations

/seɪlz ˌpreznˈteɪʃn̩z /

Các buổi thuyết trình bán hàng

Negotiations

/nɪˌɡəʊʃɪˈeɪʃn̩z /

Các cuộc đàm phán

Business correspondence

/ˈbɪznəs ˌkɒrɪˈspɒndəns /

Thư từ kinh doanh

Business reports

/ˈbɪznəs rɪˈpɔːts /

Báo cáo kinh doanh

Executive summary

/ɪɡˈzekjʊtɪv ˈsʌməri /

Tóm tắt dự án.

Từ vựng tiếng Anh thương mại từ A - Z

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

(Big) corporation

/bɪg ˌkɔːr.pəˈreɪ.ʃən/

tập đoàn (lớn

Affiliate company

/əˈfɪl.i.eɪt ˈkʌm.pə.ni/

công ty liên kết

Enterprise

/ˈentəpraiz/

tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng

Holding company

/ˈhoʊl.dɪŋ ˌkʌm.pə.ni/

công ty mẹ

Joint stock company

/ˌdʒɔɪnt.stɑːk ˈkʌm.pə.ni/

công ty cổ phần

Joint venture company

/ˌdʒɔɪnt ˈven.tʃɚ ˈkʌm.pə.ni/

công ty liên doanh

Limited company

/ˌlɪm.ɪ.t̬ɪd ˈkʌm.pə.ni/

công ty trách nhiệm hữu hạn

Private company

/ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni/

công ty tư nhân

Startup company

/ˈstär ˌdəp ˈkʌm.pə.ni/

Công ty khởi nghiệp

Subsidiary company

/səbˈsɪd.i.er.i ˈkʌm.pə.ni/

công ty con

image-alt

Xem thêm:

Toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng

Từ vựng chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng về các phòng ban trong doanh nghiệp

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Accounting department

/əˈkaʊn.t̬ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/

phòng kế toán

Administration department

/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/

phòng hành chính

Agent

/ˈeɪ.dʒənt/

đại lý, đại diện

Branch office:

/ brɑːntʃ ˈɒfɪs /

chi nhánh

Department

/dɪˈpɑːrt.mənt/

phòng, ban

Headquarters

/ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz/

trụ sở chính

Human resources department (HR)

/ˌhjuː.mən ˈriː.sɔːr.sɪz dɪˈpɑːrt.mənt /

phòng nhân sự

Marketing department

/ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/

phòng marketing

Outlet

/ˈaʊt.let/

cửa hàng bán lẻ

Regional office:

/ ˈriːdʒənl̩ ˈɒfɪs /

văn phòng địa phương

Representative office:

/reprɪˈzentətɪv ˈɒfɪs /

văn phòng đại diện

Sales department

/seɪlz dɪˈpɑːrt.mənt /

phòng kinh doanh

Shipping department

/ˈʃɪp.ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/

phòng vận chuyển

Từ vựng về ngành thương mại điện tử

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Affiliate marketing

/ əˈfɪlieɪt ˈmɑːkɪtɪŋ /

Tiếp thị liên kết

Agent

/ˈeɪ.dʒənt/

Đại lý

Auction online

/ ˈɔːkʃn̩ ˈɒnˌlaɪn /

Đấu giá trên mạng

Authentication

/ɑːˈθen.t̬ə.keɪt/

Xác thực

Autoresponder

/ˌɑː.t̬oʊ.rɪˈspɑːn.dɚ/

Trả lời tự động

Back-end system

/ ˈbækˈend ˈsɪstəm /

Hệ thống tuyến sau

e-businese

/ ɪˈbɪznəs /

Kinh doanh điện tử

e-enterprise

/ ɪˈentəpraɪz /

Doanh nghiệp điện tử

Ebook

/ˈiːbʊk/

Sách điện tử

Electronic bill

/ ˌɪlekˈtrɒnɪk bɪl /

Hóa đơn điện tử

Electronic broker (e-broker)

/iˌlekˈtrɑː.nɪk ˈbroʊ.kɚ/

Nhà môi giới điện tử

Electronic data interchange

/ ˌɪlekˈtrɒnɪk ˈdeɪtə ˌɪntəˈtʃeɪndʒ /

Trao đổi dữ liệu điện tử

Electronic distributor

/iˌlekˈtrɑː.nɪk dɪˈstrɪb.jə.t̬ɚ/

Nhà phân phối điện tử

Encryption

/ɪnˈkrip.ʃən/

Mã hóa

Exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Nơi giao dịch, trao đổi

Gateway

/ˈɡeɪt.weɪ/

Cổng nối

Look-to-book ratio

/ ˈlʊk tu bʊk ˈreɪʃɪəʊ /

Tỉ lệ xem

Merchant account

/ˈmɝː.tʃənt əˈkaʊnt/

Tài khoản thanh toán doanh nghiệp

Paid listing

/ peɪd ˈlɪstɪŋ /

Niêm yết phải trả tiền

Payment gateway

/ ˈpeɪmənt ˈɡeɪtweɪ /

Cổng thanh toán

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Billing cost:

/ ˈbɪlɪŋ kɒst /

chi phí hóa đơn

Customs barrier:

/ ˈkʌstəmz ˈbæriə /

hàng rào thuế quan

Depreciation

/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/

Khấu hao

Earnest money:

/ ˈɜ:nɪst ˈmʌni /

tiền đặt cọc

Foreign currency:

/ ˈfɒrən ˈkʌrənsi /

Ngoại tệ

Inflation

/ɪnˈfleɪ.ʃən/

sự lạm phát

Speculation

/ˌspek.jəˈleɪ.ʃən/

đầu cơ/ người đầu cơ

Surplus

/ˈsɝː.pləs/

thặng dư

Treasurer

/ˈtreʒ.ɚ.ɚ/

thủ quỹ

Turnover

/ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/

doanh số, doanh thu

image-alt

Những từ vựng thông dụng xoay quanh hoạt động doanh nghiệp

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Advertise

/ˈæd.və.taɪz/

Quảng cáo

Agenda

/əˈdʒen.də/

Lịch trình chương trình

Authorization

/ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/

Sự ủy quyền

Brand

/brænd/

Thương hiệu

Budget

/ˈbʌdʒ.ɪt/

Ngân sách

Capital

/ˈkæp.ɪ.təl/

Vốn

Commission

/kəˈmɪʃ.ən/

Tiền hoa hồng

Competition

/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/

Sự cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh

Competitor

/kəmˈpet.ɪ.tər/

Đối thủ cạnh tranh

Confirmation

/ˌkɒn.fəˈmeɪ.ʃən/

Sự xác nhận

Cost

/kɒst/

(n) Chi phí - (v) Tiêu tốn

Creditor

/ˈkred.ɪ.tər/

Chủ nợ

Customer

/ˈkʌs.tə.mər/

Khách hàng

Deadline

/ˈded.laɪn/

Hạn chót, ngày mà nhiệm vụ phải được hoàn thành

Debt

/det/

Nợ

Department

/dɪˈpɑːt.mənt/

Bộ phận

Discount

/dɪˈskaʊnt/

Sự giảm giá

Discuss

/dɪˈskʌs/

Thảo luận

Distribution

/ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/

Sự phân phối

Employ

/ɪmˈplɔɪ/

Tuyển dụng

Employee

/ɪmˈplɔɪ.iː/ hoặc /ˌem.plɔɪˈiː/

Nhân viên

Employer

/ɪmˈplɔɪ.ər/

Chủ lao động

Exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Trao đổi, sự trao đổi, sự đổi hàng

Experience

/ɪkˈspɪə.ri.əns/

Kinh nghiệm, trải nghiệm

Extend

/ɪkˈstend/

Mở rộng

Facility

/fəˈsɪl.ə.ti/

Cơ sở vật chất

Factory

/ˈfæk.tər.i/

Nhà máy

Feedback

/ˈfiːd.bæk/

Phản hồi, sự hồi đáp

Fund

/fʌnd/

Quỹ

Goal

/ɡəʊl/

Mục tiêu

Goods

/ɡʊdz/

Hàng hóa

Growth

/ɡrəʊθ/

Sự tăng trưởng

Guarantee

/ˌɡær.ənˈtiː/

Đảm bảo

Improve

/ɪmˈpruːv/

Cải thiện

Increase

/ɪnˈkriːs/

Gia tăng, sự gia tăng

Inform

/ɪnˈfɔːm/

Thông báo

Instruction

/ɪnˈstrʌk.ʃən/

Hướng dẫn

Interest

/ˈɪn.trəst/

Tiền lãi

Inventory

/ˈɪn.vən.tər.i/

Hàng tồn kho

Invest

/ɪnˈvest/

Đầu tư

Lend

/lend/

Cho vay

Limit

/ˈlɪm.ɪt/

Giới hạn, sự giới hạn

Loss

/lɒs/

Mất mát, thiệt hại, hao hụt

Maintain

/meɪnˈteɪn/

Duy trì

Manage

/ˈmæn.ɪdʒ/

Quản lý

Market

/ˈmɑː.kɪt/

Thị trường

Offer

/ˈɒf.ər/

(n, v) (sự) đề nghị, đề xuất

Order

/ˈɔː.dər/

Yêu cầu, lệnh, đơn hàng

Payment

/ˈpeɪ.mənt/

Sự thanh toán

Penalty

/ˈpen.əl.ti/

Hình phạt

Permission

/pəˈmɪʃ.ən/

Sự cho phép

Possibility

/ˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti/

Khả năng (thành sự thực)

Prevent

/prɪˈvent/

Ngăn chặn

Price

/praɪs/

Giá cả

Process

/ˈprəʊ.ses/

Quy trình

Product

/ˈprɒd.ʌkt/

Sản phẩm

Production

/prəˈdʌk.ʃən/

Sự sản xuất

Profit

/ˈprɒf.ɪt/

Lợi nhuận

Provide

/prəˈvaɪd/

Cung cấp

Reduce

/rɪˈdʒuːs/

Giảm

Refund

/ˈriː.fʌnd/

(n, v) (sự) hoàn tiền

Remove

/rɪˈmuːv/

Loại bỏ

Report

/rɪˈpɔːt/

(n, v) (sự) báo cáo

Resign

/rɪˈzaɪn/

Thôi việc

Respond

/rɪˈspɒnd/

Trả lời, phản hồi

Retailer

/ˈriː.teɪ.lər/

Nhà bán lẻ

Return

/rɪˈtɜːn/

(n, v) (sự) quay lại, trả hàng

Risk

/rɪsk/

Rủi ro

Salary

/ˈsæl.ər.i/

Tiền lương

Sales

/seɪlz/

Doanh số

Schedule

/ˈʃedʒ.uːl/

Lịch trình

Signature

/ˈsɪɡ.nə.tʃər/

Chữ ký

Stock

/stɒk/

Chứng khoán

Supply

/səˈplaɪ/

Cung cấp

Target

/ˈtɑː.ɡɪt/

Mục tiêu

image-alt

Thuật ngữ và từ viết tắt thuộc từ vựng tiếng Anh thương mại

Các từ viết tắt về các chức vụ trong công ty

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

CAO (Chief Accounting Officer)

/ˌsiː.eɪˈəʊ/

Kế toán trưởng

CEO (Chief Executive Officer)

/ˌsiː.iːˈəʊ/

Giám đốc điều hành

CFO (Chief Financial Officer)

/ˌsiː.efˈəʊ/

Giám đốc tài chính

CIO (Chief Information Officer)

/ˌsiː.aɪˈəʊ/

Giám đốc thông tin

CMO (Chief Marketing Officer)

/ˌsiː.emˈəʊ/

Giám đốc tiếp thị

COO (Chief Operating Officer)

/ˌsiː.əʊːˈəʊ/

Giám đốc phụ trách điều hành, giám đốc quản lý

CTO (Chief Technology Officer)

/ˌsiː.tiːˈəʊ/

Giám đốc công nghệ

Các từ viết tắt phổ biến dùng thuộc từ vựng tiếng Anh thương mại

Từ viết tắt

Viết tắt của

Ý nghĩa

@

at

Ký tự thường xuất hiện trong địa chỉ email.

a.m.

ante meridiem

Buổi sáng

A.V.

Authorized Version

Phiên bản ủy quyền

a/c

account

Tài khoản

a/o

account of

Thay mặt, đại diện

ad/advert

advertisement

Quảng cáo

admin

administration, administrative

Hành chính, quản lý

AGM

Annual General Meeting

Hội nghị toàn thể thường niên

AOB

any other business

Doanh nghiệp khác

approx

approximately

Xấp xỉ

ASAP

As Soon As Possible

Càng nhanh càng tốt

ATM

Automated Teller Machine

Máy rút tiền tự động

attn

for the attention of

Gửi cho ai (đặt ở đầu thư)

bcc

blind carbon copy

chuyển tiếp email cho nhiều người (người nhận không thấy được email của nhau)

c/o

care of

Gửi cho ai (ở đầu thư)

cc

carbon copy

chuyển tiếp email cho nhiều người (Người nhận thấy được email của những người còn lại)

Co

company

Công ty

COD

Cash On Delivery

Dịch vụ chuyển hàng thu tiền hộ

dept

department

Phòng, ban

doc.

document

Tài liệu

e.g.

exempli gratia (for example)

Ví dụ

EGM

Extraordinary General Meeting

Đại hội bất thường

ETA

Estimated Time of Arrival

Thời gian nhận hàng dự kiến

etc

et caetera

Vân vân

GDP

Gross Domestic Product

Tổng thu sản phẩm nội địa

lab.

laboratory

Phòng thí nghiệm

Ltd

limited (company)

Công ty trách nhiệm hữu hạn

mo

month

Tháng

N/A

Not Applicable

Dữ liệu không xác định

NB

Nota Bene (it is important to note)

Thông tin quan trọng

no.

number

Số

obs.

obsolete

Quá hạn

p.a.

per annum (per year)

Hàng năm

p.m.

post meridiem (after noon)

Buổi chiều

p.p.

per pro

Vắng mặt

p.s.

post scriptum

Chú thích, ghi chú (phần tái bút trong thư, email,…)

p.w.

per week

Hàng tuần

PA

Personal Assistant

Trợ lý cá nhân

Plc

public limited company

Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng

pls

please

Làm ơn

PR

Public Relations

Quan hệ công chúng

PTO

Please Turn Over

Lật sang trang sau

qty

quantity

Chất lượng

R&D

research and development

Nghiên cứu và phát triển

re / ref

with reference to

Nguồn tham khảo

ROI

return on investment

Tỷ suất hoàn vốn

RSVP

repondez s‘il vous plait (please reply)

Yêu cầu thư trả lời

s.a.e.

stamped addressed envelope

Phong bì có dán tem

VAT

value added tax

Thuế giá trị gia tăng

VIP

very important person

Khách quan trọng, khách VIP

vol

volume

Khối lượng

wkly

weekly

Hàng tuần

yr

year

Năm

Các thuật ngữ thông dụng ngành tiếng Anh thương mại

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Balance sheet

/ˈbæl.əns ˌʃiːt/

Bảng cân đối kế toán

Business plan

/ˈbɪz.nɪs ˌplæn/

Kế hoạch kinh doanh

Due diligence

/ˌdjuː ˈdɪl.ɪ.dʒəns/

Thẩm định, điều tra

Expedite

/ˈek.spə.daɪt/

tăng tốc, thúc giục

Proactive

/ˌprəʊˈæk.tɪv/

Chủ động

Recruitment

/rɪˈkruːt.mənt/

Tuyển dụng

Streamline

/ˈstriːm.laɪn/

Sắp xếp hợp lý

Upskill

/ʌpˈskɪl/

Nâng cao kỹ năng

USP (Unique Selling Proposition)

/ˌjuː.esˈpiː/

Lợi điểm bán hàng độc nhất

Workflow

/ˈwɜːk.fləʊ/

Quy trình làm việc

image-alt

Các idioms thông dụng thuộc từ vựng tiếng Anh thương mại

  • A learning curve

Nghĩa đen: Một đường cong học tập

Ý nghĩa: Thể hiện xu hướng học tập từ giai đoạn mới bắt đầu tới khi thành thạo một thứ gì đó

"This platform has a steep learning curve." (Nền tảng này khá khó dùng.)

  • A long shot

Nghĩa đen: Một cú sút xa

Ý nghĩa: Là một thứ gì đó viển vông, xa vời

VD: "It’s a long shot, but we're going to try our best." (Việc này hơi viển vông đấy, nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức.)

  • Back to the drawing board

Nghĩa đen: Trở về với bản vẽ nháp

Ý nghĩa: Làm lại từ đầu vì kế hoạch cũ đã thất bại

VD: "We need to go back to the drawing board." (Chúng ta cần quay lại với ý tưởng ban đầu.)

  • Between a rock and a hard place

Nghĩa đen: Giữa một tảng đá và một nơi khó khăn

Ý nghĩa: Tiến thoái lưỡng nan

VD: "She was between a rock and a hard place." (Cô ấy đang đối diện với tình huống rất khó khăn không bỏ được bên nào xuống.)

  • Bring to the table

Nghĩa đen: Mang lên bàn

Ý nghĩa: Đề cập tới cái gì đó, đem đến

VD: "What unique skills do you bring to the table?" (Bạn có để mang đến kỹ năng độc đáo nào?)

  • By the book

Nghĩa đen: Theo sách

Ý nghĩa: Theo luật

VD: "Make sure we do everything by the book to avoid any legal issues." (Chúng ta cần đảm bảo tuân theo đúng quy trình để tránh mọi vấn đề pháp lý.)

  • Hands are tied

Nghĩa đen: Tay bị trói

Ý nghĩa: Bó tay, không thể làm gì nữa

VD: "My hands are tied due to company policy." (Tôi chịu sự ràng buộc bởi chính sách của công ty.)

  • It’s not rocket science

Nghĩa đen: Nó không phải là khoa học tên lửa

Ý nghĩa: Một thứ gì đó phức tạp hoặc khó hiểu

VD: "I know using this software is not rocket science." (Tôi biết là việc sử dụng phần mềm này không phải là việc khó.)

  • The bottom line

Nghĩa đen: Vạch cuối cùng

Ý nghĩa: Điểm kết luận, vấn đề chính

VD: "The bottom line is that we need to increase sales." (Vấn đề chính là chúng ta cần tăng doanh số.)

  • To cut corners

Nghĩa đen: Cắt xén các góc

Ý nghĩa: Đi tắt, đốt cháy giai đoạn, bớt xén để tiết kiệm thời gian và tiền bạc

VD: "We can't cut corners and sacrifice quality." ("Chúng ta không thể đốt cháy giai đoạn mà lại hy sinh chất lượng.")

image-alt

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh thương mại

Các đầu sách học tiếng Anh thương mại

Dưới đây là các đầu sách thuộc chuyên ngành tiếng Anh thương mại:

  • Market Leader của Pearson Longman

  • Business One-One của Oxford Business English

  • Business Vocabulary In Use của Cambridge University Press

  • Check Your Vocabulary For Business And Administration của A & C Black

  • Total Business của Cengage

  • Check Your Vocabulary For Banking And Finance của A & C Black

  • Essential Business Grammar Builder của Macmillan

Các trang web học tiếng Anh thương mại

Một số trang web học tiếng Anh ngành thương mại gồm:

  • Business English Vocabulary

  • Business English

  • Breaking News English

  • Business English Pod

Các ứng dụng học tiếng Anh thương mại

Ứng dụng học tiếng Anh thương mại hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

  • Coursera: App Store | Google Play

  • CNBC Business News and Finance: App Store | Google Play

  • FluentU: App Store | Google Play

  • Speak English Like an American: App Store | Google Play

  • The Wall Street Journal: App Store | Google Play

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại

Dưới đây là một số mẫu câu bằng tiếng Anh mà người học có thể sử dụng trong bối cảnh thương mại:

  • I always need to be proactive to get more sales.

(Tôi luôn cần phải chủ động để có được nhiều doanh số hơn.)

  • How do you propose we handle this?

(Theo bạn, chúng tôi nên xử lý vấn đề này như thế nào?)

  • I did my due diligence before accepting the deal.

(Họ đã thẩm định trước khi chấp nhận thỏa thuận.)

  • I am having some workflow issues and won’t be able to help you until next week.

(Tôi đang gặp một số vấn đề về quy trình làm việc và sẽ không thể giúp bạn cho đến tuần sau.)

  • We would really appreciate it if you could be proactive in attracting new clients.

(Chúng tôi thực sự đánh giá cao nếu bạn có thể chủ động thu hút khách hàng mới.)

  • We chose to upskill our interns rather than hire seniors to save money.

(Chúng tôi đã chọn nâng cao kỹ năng cho thực tập sinh của mình thay vì thuê ngay một nhân viên cấp cao.)

  • All prices quoted are valid for 3 days from the date stated on the quotation .

(Tất cả giá mà chúng tôi đưa ra chỉ có giá trị trong 3 ngày kể từ ngày bắt đầu.)

  • Could you tell me something about your price?

(Bạn có thể nói cho tôi về giá cả được không?)

  • We will get another lower offer.

(Chúng tôi sẽ nhận lời đề nghị giá thấp hơn)

  • Our order fulfillment process needs to be streamlined.

(Quy trình xử lý đơn hàng của chúng tôi cần được sắp xếp hợp lý.)

Bài tập từ vựng tiếng Anh thương mại

Bài 1: Dịch nghĩa các từ sau:

  1. Balance sheet: ___________________

  2. Stock: ___________________

  3. Guarantee: ___________________

  4. Streamline: ___________________

  5. Recruitment: ___________________

  6. CA (Chartered Account): ___________________

  7. Agenda: ___________________

  8. Retailer: ___________________

  9. workflow: ___________________

  10. Due diligence: ___________________

Đáp án:

  1. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

  2. Stock: Chứng khoán

  3. Guarantee: Đảm bảo

  4. Streamline: Sắp xếp hợp lý

  5. Recruitment: Tuyển dụng

  6. CA (Chartered Account): Tài khoản đặc quyền

  7. Agenda: Chương trình nghị sự

  8. Retailer: nhà bán lẻ

  9. workflow: Quy trình làm việc

  10. Due diligence: Thẩm định, điều tra

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã chia sẻ với người học bộ từ vựng và nguồn tài liệu tiếng Anh về chủ đề Từ vựng tiếng anh thương mại để có thể giúp người học chủ động tìm hiểu và phát triển vốn từ thuộc chủ đề này. Với nguồn tài liệu này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học theo phương pháp ghi nhớ phù hợp và có thể áp dụng vào trong thực tế.

Nguồn tham khảo:

"Free Sheet: the 30 Most Commonly Used English Acronyms in Business." GlobalExam Blog, 17 May 2021, global-exam.com/blog/en/business-english-free-sheet-acronyms-in-business/.

Royale, Oxford. "35 Terms to Enhance Your Business English Vocabulary." Oxford Royale Academy, 12 Apr. 2022, www.oxford-royale.com/articles/business-english-vocabulary/.

"Top 140 Business English Vocabulary ? With Tests and Exercises." Learn English, 24 Oct. 2022, www.learnenglish.com/vocabulary/top-business-english/learn-business-english-vocabulary/.