18 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Global Success

Darkrose
18 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Global Success

Bộ đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 mới khác nhau với nội dung kiến thức bám sát Unit 11 - Unit 20 SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Hỗ trợ thêm cho các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 năm 2024, VnDoc.com xin chia sẻ đến các bạn bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án dưới đây.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh - Số 1

I/ Choose the odd one out

1. A. pet

B. parrot

C. bird

D. snake

2. A. doll

B. teddy bear

C. car

D. flower

3. A. on

B. under

C. in

D. ship

4. A. cook

B. song

C. climb

D. sing

5. A. bedroom

B. house

C. kitchen

D. garden

II/ Read and match

1. How old is your father?

A. It’s on the shelf

2. Where is the book?

B. It’s sunny today

3. How many pens are there in the box?

C. He is forty- five years old

4. Do you have any pets?

D. There are four pens in the box

5. What’s the weather like?

E. Yes, I have a cute cat

III/ Look at the picture and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 6

1. r _ i n y

2. _ r _ i n

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 6

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 6

3. r _ b b _ t

4. s _ e e _

IV/ Choose the correct answer A, B or C

1. What __________ are your trucks?

A. colour

B. game

C. sport

2. I have _________ cars. They are green.

A. tow

B. two

C. otw

3. The dogs and the rabbits ____________ in the garden.

A. are

B. is

C. on

4. _________ are the parrots? - They are in the cage.

A. When

B. Where

C. What

5. Linda has two birds. They can _________ very well.

A. sings

B. sing

C. singing

6. It’s very cold ______ our country

A. with

B. at

C. in

V/ Read the text and answer these following questions

It’s Sunday morning. Jamie is at home. He isn’t doing his homework. He is watching TV. His brother is in the living room. He is playing the piano. His mom isn’t working today. She is cooking in the kitchen.

1. What day is it today?

______________________________________________

2. Where is Jamie?

______________________________________________

3. What is he doing now?

______________________________________________

4. What is his brother doing in the living room?

______________________________________________

5. Is his mom working today?

______________________________________________

VI/ Make questions for the underlined parts

1. It is stormy in Hue today.

______________________________________________

2. The gate of my house is brown .

______________________________________________

VII/ Reorder these words to make meaningful sentence

1. My/ a/ big/ room/ has/ poster/ ./

______________________________________________

2. the/ rabbis/ Are/ the/ garden/ in/?/

______________________________________________

3. Hanoi/ is/ Where/ ?/

______________________________________________

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh - Số 2

1. Listen and tick

Bài nghe

1. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

a.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

b.

2. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

a.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

b.

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

a.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

b.

4. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

a.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

b.

2. Listen and write Y (Yes) or N (No).

Bài nghe

1. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

2. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

3.

4. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

3. Read and match.

1. A: Who’s that?

B: It’s my mother.

a.

2. A: What’s his job?

B: He’s a worker.

b.

3. A. How many pets do you have?

B: I have two parrots.

c.

4. A: What’s the elephant doing?

B: It’s dancing.

d.

4. Look and write.

My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.

5. Let’s talk.

Point, ask and answer. / Point and say.

1. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

2. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

4. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sách Global Success

Bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 Global Success

Nội dung và đáp án chi tiết có trong file tải về. Mời bạn đọc click chọn Tải về để download tài liệu.

Ngoài Bộ đề thi cuối kì 2 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.