Darkrose

Bộ Đề thi Cuối Học kì 1 Toán 6 năm 2023 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Toán 6 Cuối kì 1.

Top 30 Đề thi Cuối Học kì 1 Toán 6 năm 2023 (có đáp án)

Xem thử CK1 KNTT Xem thử CK1 CD Xem thử CK1 CTST

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 6 Cuối kì 1 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Bộ đề thi Toán 6 - Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án (10 đề)

    Xem đề thi

  • Đề thi Toán 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất (10 đề)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (10 đề)

    Xem đề thi

Bộ đề thi Toán 6 - Kết nối tri thức

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án - Kết nối tri thức (10 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 4 Đề thi Toán 6 Học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 năm 2023 có ma trận - Kết nối tri thức (10 đề)

    Xem đề thi

Bộ đề thi Toán 6 - Cánh diều

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án - Cánh diều (10 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 4 Đề thi Toán 6 Học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất - Cánh diều

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 năm 2023 có ma trận - Cánh diều (10 đề)

    Xem đề thi

Xem thử CK1 KNTT Xem thử CK1 CD Xem thử CK1 CTST

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề 1)

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30. Số x là:

A) 28

B) 26

C) 24

D) 27

Câu 2: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là:

Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án (10 đề) | Chân trời sáng tạo

A) 9cm2

B) 1cm2

C) 12cm2

D) 81cm2

Câu 3: Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1

Khẳng định nào sau đây sai:

A) Tổ 1 có 10 học sinh

B) Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10

C) Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4

D) Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt

Câu 4: Biển báo nào sau đây là hình vuông.

A) Hình 3

B) Hình 1

C) Hình 2

D) Hình 4

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).

b) 2023 - 252 : 53 - 27

c) 60:[7.(112 - 20.6) + 5]

d) 750:{ 130 - [(5.14 - 65)3 + 3]}

Bài 2 (2 điểm): Tìm x

a) (7x - 15): 3 = 9

b) 71 + (x - 16:22) = 75

c) [43 - (56 - x)].12 = 384

d) (5 + x)2 - 36 = 0

Bài 3 (2 điểm): Học sinh khối 6 của một trường A xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 6 đều thừa 1 người. Biết số học sinh nằm trong khoảng từ 200 đến 300 bạn, tìm số học sinh.

Bài 4 (2 điểm): Tính chu vi và diện tích hình sau

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 Toán 6 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Biết 143 - x = 57, giá trị của x là

A) 86

B) 200

C) 144

D) 100

Câu 2: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:

A) Tam giác

B) Hình vuông

C) Hình chữ nhật

D) Hình lục giác đều

Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:

A) Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.

B) Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.

C) Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.

D) Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.

Câu 4: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:

A) {1; 2; 4; 5}

B) {2; 4; 5}

C) {1; 2; 4}

D) {1; 4; 5; 15}

Câu 5: Số đối của số 20 là:

A) 1

B) 0

C) -1

D) -20

Câu 6: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là:

A) 8cm

B) 12cm

C) 16cm

D) 24cm

Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.

A) 7

B) 6

C) 5

D) 8

Câu 8: Thay x, y bằng những số nào để sốchia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?

A) x = 3; y = 0

B) x = 4; y = 0

C) x = 0; y = 4

D) x = 8; y = 5.

II. Tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

a) 22.85 + 15.22 - 20200

b) 50 + [65 - (9 - 4)2]

c) (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5

d) 123.456 + 456.321 - 256.444

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x

a) 3x - 2 = 19

b) [43 - (56 - x)].12 = 384

c) 3x.2 + 15 = 33

Bài 3 (2 điểm): Cô Hoa muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể).

Bài 4 (2 điểm): Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng.

Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y - 3) = 15.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 Toán 6 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Tập hợp B = B = {0; 1; 2; ...; 100} có số phần tử là:

A) 99

B) 100

C) 101

D) 102

Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.

B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.

C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.

D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.

Câu 3: Hình không có tâm đối xứng là:

A) Hình tam giác

B) Hình chữ nhật

C) Hình vuông

D) Hình lục giác đều.

Câu 4: Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.

A) 80 = 42.5

B) 80 = 5.16

C) 80 = 24.5

D) 80 = 2.40

Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng

A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.

D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:

A) Phép chia - phép cộng - lũy thừa.

B) Phép cộng - lũy thừa - phép chia.

C) Lũy thừa - phép cộng - phép chia.

D) Lũy thừa - phép chia - phép cộng.

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 667 - 195.93:465 + 372

b) 350.12.173 + 12.27

c) 321 - 21.[(2.33 + 44 : 32) - 52]

d) 71.64 + 32.(-7) - 13.32

Bài 2 (2 điểm): Tìm x

a) x + 72 = 0

b) 3x + 10 = 42

c) (3x - 1)3 = 125

d) (38 - x)(x + 25) = 0

Bài 3 (1,5 điểm): Một đội y tế gồm có 220 nữ và 280 nam dự định chia thành các nhóm sao cho số nữ và số nam ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam bao nhiêu nữ.

Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 27cm và chiều rộng là 15cm.

Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100. Chứng minh A chia hết cho 13.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 6 năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử Xem thử Xem thử

Xem thêm đề thi Toán 6 có đáp án, chọn lọc hay khác:

  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 (5 đề)

  • Top 10 Đề thi Toán 6 Giữa kì 1 có đáp án

  • Top 30 Đề thi Toán 6 Học kì 1 có đáp án

  • Top 30 Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 có đáp án

  • Top 30 Đề thi Toán 6 Học kì 2 có đáp án

Mục lục Đề thi Toán 6 theo chương và học kì:

  • Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
  • Chương 2: Số nguyên
  • Chương 1: Đoạn thẳng
  • Đề thi Toán 6 Học kì 1
  • Chương 3: Phân số
  • Chương 2: Góc
  • Đề thi Toán 6 Học kì 2
  • Đề thi học sinh giỏi toán 6