Điểm chuẩn Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2021

Darkrose

Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông là một trường công lập trực thuộc bộ Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông, có chức năng nghiên cứu khoa học, Đào tạo phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu hội nhập sâu rộng của đất nước.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - 2021

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NĂM 2020

1: Điểm chuẩn 2020 xét theo kết quả thi THPT quốc gia:

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Cơ Sở Phía Bắc (BVH) Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 25,25 Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 24,75 Công nghệ thông tin A00, A01 26,65 An toàn thông tin A00, A01 26,25 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 25,75 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 25,60 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24,60 Marketing A00, A01, D01 25,50 Kế toán 24,35 Thương mại điện tử A00, A01, D01 25,70 Cơ Sở Phía Nam (BVS) Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 20,00 Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 20,25 Công nghệ thông tin A00, A01 25,10 An toàn thông tin A00, A01 24,20 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 23,80 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23,50 Marketing A00, A01, D01 24,60 Kế toán 21,70

2: Điểm chuẩn 2020 xét theo phương thức kết hợp:

*** Ghi chú: Đây là phương thức xét dành cho các thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc các cấp

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn BVH BVS Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 22.17 - Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 23.53 - Công nghệ thông tin A00, A01 24.07 24.03 An toàn thông tin A00, A01 23.37 23.37 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.57 22.57 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 23 - Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.83 - Marketing A00, A01, D01 23.03 - Thương mại điện tử A00, A01, D01 23.23 -

Trong đợt tuyển sinh năm 2020, Học viện triển khai phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT với Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi. Cụ thể:

Đối tượng 1: Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặcACT từ 25/36trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 2: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tếtrong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lênhoặc TOEFL iBT 65trở lên hoặc TOEFL ITP 513trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấpTỉnh, Thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh và có kết quả điểm chung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 22.7 TTNV = 1 2 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.55 TTNV <=2 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 21.65 TTNV = 1 4 7340115 Marketing A00, A01, D01 22.35 TTNV <=5 5 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.45 TTNV <=2 6 7340301 Kế toán A00, A01, D01 21.35 TTNH <=2 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 24.1 TTNV = 1 8 7480202 An toàn thông tin A00, A01 23.35 TTNV <=3 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 21.05 TTNV = 1 10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 21.95 TTNV <=4

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) — 2 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 19.1 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 3 3 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 19.05 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1 4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1 5 7480202 An toàn thông tin A00, A01 20.8 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 2 6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 20.75 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1 7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 20.9 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 19.65 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 2 9 7340115 Marketing A00, A01, D01 20.3 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1 10 7340301 Kế toán A00, A01, D01 19.65 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 12 11 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 20.05 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1

Di An