Năm học 2022-2023, học sinh cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông thực hiện song song 2 chương trình 2006 đối với lớp 7,8,11,12 và chương trình 2018 ở lớp 6,7,10.
Ảnh minh họa số tiết học bậc trung học cơ sở
Xin được cung cấp số cột điểm của các môn học theo 2 chương trình song song này.
Quy định số cột điểm theo chương trình 2018 đối với lớp 6, 7, 10
Đối với bậc trung học cơ sở ở lớp 6, 7 như sau:
(Viết tắt: KTTX: Kiểm tra thường xuyên; KTGK: Kiểm tra giữa kỳ; KTCK: Kiểm tra cuối kỳ)
STT
Môn
Khối 6, 7
Số tiết/năm
KTTX
KTGK
KTCK
1
Ngữ văn
140
4
1
1
2
Toán
140
4
1
1
3
Ngoại ngữ 1
105
4
1
1
4
Giáo dục công dân
35
2
1
1
5
Lịch sử và Địa lí
105
4
1
1
6
Khoa học tự nhiên
140
4
1
1
7
Công nghệ
35
2
1
1
8
Tin học
35
2
1
1
9
Giáo dục thể chất
70
2
1
1
10
Nghệ thuật
70
2
1
1
11
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
105
2
1
1
12
Nội dung giáo dục bắt buộc của địa phương
35
2
1
1
13
Tiếng dân tộc thiểu số
105
4
1
1
14
Ngoại ngữ 2
105
4
1
1
Đối với bậc trung học phổ thông: thực hiện ở lớp 10
STT
Môn
Khối 10
Số tiết/năm
KTTX
KTGK
KTCK
1
Ngữ văn
105
4
1
1
2
Toán
105
4
1
1
3
Ngoại ngữ 1
105
4
1
1
4
Giáo dục thể chất
70
2
1
1
5
Giáo dục quốc phòng và an ninh
35
2
1
1
6
Lịch sử
52
3
1
1
7
Địa lí
70
3
1
1
8
Giáo dục kinh tế và pháp luật
70
3
1
1
9
Vật lí
70
3
1
1
10
Hoá học
70
3
1
1
11
Sinh học
70
3
1
1
12
Công nghệ
70
3
1
1
13
Tin học
70
3
1
1
14
Âm nhạc
70
2
1
1
15
Mĩ thuật
70
2
1
1
16
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
105
2
1
1
17
Nội dung giáo dục của địa phương
35
2
1
1
18
Tiếng dân tộc thiểu số
105
3
1
1
19
Ngoại ngữ 2
105
3
1
1
Quy định số cột điểm theo chương trình 2006 đối với lớp 8, 9, 11, 12
Đối với bậc trung học cơ sở ở lớp 8, 9
STT
Môn
Khối 8
Khối 9
Số tiết/tuần
KTTX
KTGK
KTCK
Số tiết/tuần
KTTX
KTGK
KTCK
1
Ngữ văn
4
4
1
1
5
4
1
1
2
Toán
4
4
1
1
4
4
1
1
3
Giáo dục công dân
1
2
1
1
1
2
1
1
4
Vật lý
1
2
1
1
2
3
1
1
5
Hóa học
2
3
1
1
2
3
1
1
6
Sinh học
2
3
1
1
2
3
1
1
7
Lịch sử
1,5
3
1
1
1,5
3
1
1
8
Địa lý
1,5
3
1
1
1,5
3
1
1
9
Âm nhạc
1
2
1
1
0,5
2
1
1
10
Mĩ thuật
1
2
1
1
0,5
2
1
1
11
Công nghệ
1,5
3
1
1
1
2
1
1
12
Tin học
2
3
1
1
2
3
1
1
13
Thể dục
2
3
1
1
2
3
1
1
14
Ngoại ngữ
3
4
1
1
3
4
1
1
Đối với bậc trung học phổ thông ở lớp 11, 12
STT
Môn
Khối 11
Khối 12
Số tiết/tuần
KTTX
KTGK
KTCK
Số tiết/tuần
KTTX
KTGK
KTCK
1
Ngữ văn
3,5
4
1
1
3
4
1
1
2
Toán
3,5
4
1
1
3,5
4
1
1
3
Giáo dục công dân
1
2
1
1
1
2
1
1
4
Vật lý
2
3
1
1
2
3
1
1
5
Hóa học
2
3
1
1
2
3
1
1
6
Sinh học
1 ,5
3
1
1
1,5
3
1
1
7
Lịch sử
1
2
1
1
1,5
3
1
1
8
Địa lý
1
2
1
1
1,5
3
1
1
9
Công nghệ
1,5
3
1
1
1
2
1
1
10
Thể dục
2
3
1
1
2
3
1
1
11
Ngoại ngữ
3
4
1
1
3
4
1
1
12
Tin học
1,5
3
1
1
1,5
3
1
1
13
Giáo dục quốc phòng và an ninh
35 tiết/năm
2
1
1
35 tiết/năm
2
1
1
Trên đây là tổng hợp số cột điểm quy định hiện hành của bậc trung học cơ sở, trung học phổ thông đang thực hiện ở các lớp học.
(*) Văn phong, nội dung bài viết thể hiện góc nhìn, quan điểm của tác giả.