Du học Nghề Úc 2023: Điều kiện, chi phí và lộ trình đầy đủ nhất

Darkrose
Du học Nghề Úc 2023: Điều kiện, chi phí và lộ trình đầy đủ nhất

“Xứ sở chuột túi” đang dần trở thành một hướng đi mới hứa hẹn với nhiều tiềm năng phát triển trong việc làm, du học và định cư. Trong đó, du học nghề Úc đang được quan tâm rất nhiều bởi du học sinh Việt Nam với chi phí hợp lí, chương trình học linh động, cùng cơ hội việc làm rộng mở sau khi tốt nghiệp và tiến xa hơn trong tương lai.

Vậy du học nghề Úc là gì? Điều kiện và những lộ trình phổ biến nào mà du học sinh Việt Nam đang chọn, hãy cùng UCA tìm hiểu nhé.

Du học nghề Úc là gì? Vì sao Du học nghề Úc đang là xu hướng của du học sinh

Du học Úc diện học nghề Vocational Education and Training (VET) là chương trình học đặc biệt của tổ chức giáo dục tại Australia liên kết cùng hàng loạt các trường đào tạo nghề, học viện uy tín. Đây là chương trình cho phép các sinh viên đang du học tiếp cận hệ thống giảng dạy chuẩn quốc tế với chương trình có mức chi phí du học hợp lý, thủ tục làm hồ sơ đơn giản, cơ hội làm việc và định cư lâu dài.

Trong các năm trở lại đây du học nghề tại Úc đang là xu hướng và dần phổ biển với các học sinh đang muốn du học ở nước ngoài. Bởi sinh viên học nghề Úc sẽ có nhiều lợi thế hơn so với các chương trình du học Úc hay xuất khẩu lao động Úc vì:

  • Học phí khá rẻ chỉ bằng 50% so với mức học phí du học thông thường dao động tầm 10.000 - 16.000 AUD/Năm
  • Nếu đi xkld Úc bạn chỉ có 1 số vốn mang về còn nếu lựa chọn du học nghề Úc bạn sẽ có bằng cấp tốt nghiệp tại Australia và số vốn cao
  • Thời gian xử lý thư mời nhập học và visa của chương trình du học nghề đơn giản và nhanh chóng hơn so với xkld Úc.
  • Chương trình học đào tạo toàn diện về mọi mặt, đảm bảo kỹ năng và cơ hội việc làm rộng mở trong tương lai
  • Sinh viên có thể vừa học vừa làm và đạt được các kỹ năng làm việc thực tế. Sau khi ra trường bạn sẽ tìm được công việc có mức thu nhập cao hơn so với xkld Úc
  • Du học sinh Úc được phép ở lại làm việc sau tốt nghiệp 1.5 năm và nếu bạn thể hiện được khả năng làm việc tốt và sự cống hiến cho doanh nghiệp thì bạn có thể tiến đến định cư khi đủ điều kiện.

Các hình thức cấp chứng chỉ du học nghề tại Úc

Các trường cao đẳng nghề ở Úc sẽ cấp các loại bằng cấp, chứng chỉ sau từ thấp cho đến cao phù hợp với lựa chọn định hướng của các du học sinh:

Chứng nhận/chứng chỉ

Mức học phí

Thời gian học

Chứng chỉ nghề (Certificate) loại I, II, III, IV

5,000-10,000 AUD ( khoảng 80~160 triệu)

3 - 6 tháng (Certificate I)

6 - 12 tháng (Certificate II & III)

1 năm (Certificate IV)

Bằng nghề (Diploma)

10,500 - 12,500 AUD

(khoảng 167 ~198 triệu)

1- 1.5 năm

Bằng nghề nâng cao (Advanced Diploma)

10,500 - 13,500 AUD

(khoảng 167 ~214 triệu)

1 - 2 năm

Chứng chỉ/bằng nghề sau Đại học (Vocational Graduate Certificate/Diploma)

13,500 - 20,000 AUD

(khoảng 214 ~320 triệu)

6 tháng - 1 năm (chứng chỉ)

1 - 2 năm (bằng)

  • Chứng nhận nghề (Certificate) loại I, II, III, IV: Khóa học cung cấp các kiến thức cơ bản và kỹ năng thiết yếu. Sinh viên sẽ được học kiến thức bổ trợ theo ngành như giao tiếp, tính toán hay làm việc nhóm,…
  • Chứng chỉ nghề (Diploma): Khóa học này trang bị những kỹ năng chuyên môn và cơ hội thực tập trong nghề.
  • Chứng chỉ nghề nâng cao (Advanced Diploma): Khóa học nâng cao cung cấp kiến thức thiên về kỹ năng thực hành tốt cho công việc yêu cầu tay nghề cao và chuyên sâu trong các lĩnh vực như kế toán, xây dựng và kỹ thuật.
  • Chứng nhận/ Chứng chỉ nghề sau đại học (Vocational graduate certificate/ diploma): Khóa học cung cấp các kỹ năng và kiến ​​thức liên quan đến chuyên môn cao.

Du Học Nghề Úc Có Những Ngành Nào?

Có rất nhiều ngành học mà HSSV có thể lựa chọn theo mong muốn của bản thân khi du học nghề tại Úc. Dưới đây là những ngành học phổ biến nhất hiện nay để bạn tham khảo:

  • Nhà gây mê
  • Bác sĩ tim mạch
  • Bác sĩ da
  • Bác sĩ mắt khoa
  • Hộ lý
  • Phụ tá y tế
  • Nhà phẫu thuật
  • Kỹ sư hàng không
  • Kỹ sư nông nghiệp
  • Kỹ sư bảo dưỡng máy bay
  • Kỹ sư sinh học y tế
  • Kỹ sư hóa
  • Kỹ sư xây dựng
  • Kỹ sư điện
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ sư địa chất
  • Kỹ sư dầu khí
  • Kỹ sư vật lý
  • Bác sĩ gây mê
  • Bác sĩ tim mạch
  • Bác sĩ da liễu
  • Bác sĩ khoa mắt
  • Hộ lý
  • Phụ tá y tế
  • Bác sĩ phẫu thuật
  • Nhà phát triển phần mềm
  • Chuyên gia quản lý dữ liệu
  • Chuyên gia thiết kế web và ứng dụng
  • Trưởng dự án phần mềm
  • Giáo viên tiểu học
  • Giáo viên trung học cơ sở
  • Giáo viên chăm sóc trẻ đặc biệt
  • Giáo viên ngoại ngữ
  • Giảng viên đại học
  • Giáo viên dạy nghề
  • Người quản lý khách sạn
  • Thợ làm bánh
  • Người quản lý nhà hàng
  • Đầu bếp
  • Nhân viên cộng đồng
  • Nhân viên phúc lợi

Chi Phí Du Học Nghề Úc

Lộ trình để du học nghề - Định cư Úc