Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7

Darkrose
Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7

Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7 được VnDoc biên soạn đưa ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong chương trình SGK Khoa học tự nhiên 7. Cũng như hướng dẫn bạn đọc gọi tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp quốc tế (IUPAC), bảng nguyên tử khối, bảng hoá trị. Để có thể học tốt môn Hóa học, bạn đọc cần phải viết và gọi đúng tên các hợp chất, nguyên tố hóa học.

Dưới đây là chi tiết các bảng bạn cần ghi nhớ trong chương trình Khoa học tự nhiên 7, áp dụng cho cả 3 bộ sách KHTN 7: Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và cuộc sống.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan đến sách giáo khoa mới:

  • Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh
  • Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC
  • Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC

A. Bảng nguyên tố hóa học

Số hiệu nguyên tử (Z)Tên cũTên nguyên tố hóa học (IUPAC)Kí hiệu hoá họcKhối lượng nguyên tố (amu)Hoá trị1HiđroHydrogenH1I2HeliHeliumHe43LitiLithiumLi7I4BeriBerylliumBe9II5BoBoronBo11III6CacbonCarbonC12IV, II7NitơNitrogenN14II, III, IV…8OxiOxygenO16II9FloFlourineF19I10Neon NeonNe2011NatriSodiumNa23I12MagieMagnesiumMg24II13NhômAluminiumAl27III14SilicSiliconSi28IV15PhotphoPhosphorusP31III, V16Lưu huỳnhSulfurS32II, IV, VI17CloChlorineCl35,5I,…18AgonArgonAr39,919KaliPotassiumK39I20CanxiCalciumCa40II

Tên gọi, kí hiệu Hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu

Chú thích:

  • Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
  • Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
  • Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ

B. Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7

C. Bảng phiên âm tên gọi của 20 nguyên tố hóa học đầu

Số hiệu nguyên tử (Z)

Kí hiệu hóa học

Tên nguyên tố hóa học

Phiên âm Quốc tế

1

H

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

2

He

Helium

/ˈhiːliəm/

3

Li

Lithium

/ˈlɪθiəm/

4

Be

Beryllium

/bəˈrɪliəm/

5

B

Boron

/ˈbɔːrɒn/

/ˈbɔːrɑːn/

6

C

Carbon

/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

7

N

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

8

O

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

9

F

Fluorine

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊəriːn/

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊriːn/

10

Ne

Neon

/ˈniːɒn/

/ˈniːɑːn/

11

Na

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

12

Mg

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

13

Al

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

14

Si

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

15

P

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/

/ˈfɑːsfərəs/

16

S

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

17

Cl

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

18

Ar

Argon

/ˈɑːɡɒn/

/ˈɑːrɡɑːn/

19

K

Potassium

/pəˈtæsiəm/

20

Ca

Calcium

/ˈkælsiəm/

D. Bài ca hoá trị - Phiên bản Tiếng Anh theo chương trình mới

Bài ca hóa trị phiên âm tiếng Anh theo chương trình mới

.......................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7. Để có thể học tốt hơn môn Khoa học tự nhiên 7 bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu tại: Khoa học tự nhiên 7 CTST, Khoa học tự nhiên 7 KNTT, Khoa học tự nhiên 7 CD.