Ẩn sâu trong văn hóa Việt Nam, việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành một truyền thống không thể thiếu. Chúng ta thường kiểm tra xem ngày hôm đó có tốt không, giờ nào là lựa chọn tốt nhất để bắt đầu công việc. Với nhu cầu đó, trang web Lịch Âm sẽ cung cấp thông tin chi tiết về ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung và những việc nên làm trong ngày 30/9/2023, giúp bạn dễ dàng tra cứu.
Âm lịch hôm nay, ngày 30 tháng 9 năm 2023
Dương lịch: Ngày 30 tháng 09 năm 2023 - Thứ bảy
Âm lịch: Ngày 16 tháng 8 năm 2023 - Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt):
- Tý (23:00-0:59)
- Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-13:59)
- Mùi (13:00-15:59)
- Dậu (17:00-19:59)
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/09/2023
Việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một phần tâm linh của người Việt. Khi tiến hành một công việc nào đó, chúng ta thường kiểm tra xem ngày hôm đó có tốt không, và giờ nào là tốt để bắt đầu. Dựa trên nhu cầu đó, trang web Lịch Âm cung cấp thông tin chi tiết giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, và những việc nên làm trong ngày 30/09/2023.
Âm Dương lịch ngày 30/09/2023
- Dương lịch: 30/09/2023 - Thứ bảy
- Âm lịch: Ngày 16/8/2023 - Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Xem giờ tốt - xấu
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổi xung - hợp
- Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 30/09/2023)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung khắc với ngày 30/09/2023.
Xem trực
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá
- Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
- Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
Xem ngũ hành
- Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
- Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Xem sao tốt xấu
- Sao tốt: Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Phục nhật, Đại hội.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem ngũ hạ bát tú
- Sao: Nữ.
- Ngũ hành: Thổ.
- Động vật: Dơi.
- Diễn giải:
- Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.