Nếu bạn vẫn còn băn khoăn về tài chính khi theo học tại trường Đại học Y dược Cần Thơ thì bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí CTUMP thay đổi theo từng năm. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé!
Xem thêm: Review về trường Đại học Y-Dược Cần Thơ (CTUMP) có tốt không?
CTUMP xây dựng và phát triển trên cơ sở Khoa Y - Nha - Dược thuộc trường Đại học Cần Thơ được hình thành vào tháng 7/1979. Ngày 25/12/2002, Khoa Y - Nha - Dược được tách ra để thành lập Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, trực thuộc Bộ Y tế. Năm 2017, Thủ tướng Chính phủ đồng ý cho trường thực hiện đề án tự chủ đại học. Đây là cơ sở giáo dục đại học khoa học sức khỏe đầu tiên ở Việt Nam thực hiện quy chế tự chủ.
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Y Dược Cần Thơ đến năm 2025 trở thành một trong 5 trường đại học khoa học sức khỏe hàng đầu Việt Nam và xếp hạng trong 500 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á. Đến năm 2030, có thể xếp vào 1000 trường đại học tốt nhất châu Á.
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Y-Dược Cần Thơ (CTUMP) năm 2024 - 2025 sẽ tăng khoảng 5% - 10% theo quy định của nhà nước.
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Y dược Cần Thơ 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm.
Mức học phí dự kiến năm học 2023 - 2024 sẽ tăng từ 2.500.000 đến 3.500.000 VNĐ so với năm 2022. Tương đương khoảng 36.500.000 đến 46.000.000 VNĐ/năm theo từng ngành học.
Học phí CTUMP của các ngành năm 2022:
Tên ngành
Học phí
Y khoa 44.100.000 Răng - Hàm- Mặt Dược học Y học cổ truyền 39.200.000 Y học dự phòng Kỹ thuật xét nghiệm y học 34.300.000 Điều dưỡng Hộ sinh 29.400.000 Y tế công cộng Kỹ thuật hình ảnh y họcTùy vào từng ngành học mà mức học phí CTUMP khác nhau. Hiện nay, trường đang áp dụng 2 mức học phí cho sinh viên như sau:
Mức học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà tại Đại Học Y Dược Cần Thơ năm 2020: 24.600.000 VNĐ/sinh viên/năm.
Học phí năm 2019 của CTUMP cụ thể:
Sinh viên Đại học Y dược Cần thơ đóng học phí bằng thẻ ATM hoặc sử dụng tài khoản ngân hàng để tiến hành thanh toán học phí trên trang web trường. Hướng dẫn chi tiết sinh viên có thể xem ở website trường Đại học.
Dựa vào đề án tuyển sinh của trường CTUMP, các ngành đào tạo được công bố cụ thể dưới đây:
STT
Mã ngànhTên ngành
1 7720101 Ngành Y khoa phục vụ ngành hiếm 2 7720101 Ngành Y khoa 3 7720110 Ngành Y học dự phòng 4 7720115 Ngành Y học cổ truyền 5 7720201 Ngành Dược học 6 7720301 Ngành Điều dưỡng 7 7720302 Ngành Hộ sinh 8 7720501 Ngành Răng - Hàm - Mặt 9 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học 10 7720601 Ngành Kỹ thuật Hình ảnh y học 11 7720701 Ngành Y tế công cộngCác phương thức xét tuyển:
Tìm việc làm bán thời gian:
Nhà trường đề ra chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên đối với từng đối tượng theo nghị định của Bộ giáo dục như sau:
TT
Đối tượngChính sách
1 Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng Miễn 100% học phí 2 Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo 3 Sinh viên mồ côi từ 16 - 22 tuổi 4 Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo 5 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn 6 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc ít người), ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo Giảm 70% học phí 7 Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phíNgoài những chính sách hỗ trợ học phí và các chính sách học bổng, trường Đại học Y-Dược Cần Thơ (CTUMP) vẫn còn rất nhiều điều hấp dẫn đang chờ đợi các bạn sinh viên như:
Như vậy là Reviewedu.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về học phí Đại học Y-Dược Cần Thơ (CTUMP) năm 2022 - 2023 - 2024 cũng như các thông tin bổ ích khác về trường. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình lựa chọn và tìm được ngôi trường phù hợp với bản thân.
Link nội dung: https://topnow.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-y-duoc-can-tho-a26059