Chi phí du học Quốc gia nào rẻ nhất ?

Chi phí du học Quốc gia nào rẻ nhất ?

Để thực hiện một kế hoạch du học cần những chi phí gì? Chi phí du học một năm hết bao nhiêu tiền? Chi phí du học quốc gia nào là rẻ nhất?

Hãy cùng Du học New Ocean điểm qua các loại chi phí du học quá trình hoàn thiện hồ sơ tại Việt nam và chi phí du học các nước.

I. Chi phí hoàn thiện hồ sơ du học tại Việt Nam

Chi phí hoàn thiện hồ sơ du học tại Việt nam bao gồm các khoản phí hoàn thiện hồ sơ xin Visa du học và khoản học phí đóng học lần đầu.

Trong đó, học phí đóng học năm đầu tiên là chi phí chủ yếu chiếm từ 70 - 90% chi phí chuẩn bị hồ sơ du học. Tổng chi phí chuẩn bị du học cần phải chi trả giai đoạn hoàn thiện hồ sơ tại Việt Nam tương đối như sau:

II. Chi phí du học

Chi phí khi du học bao gồm các loại chi phí tính từ khi bước xuống sân bay tại quốc gia tham gia học tập. Mức học phí và các khoản phí đóng cho trường phụ thuộc vào chính sách từng trường, khóa học, thời gian học. Chi phí sinh hoạt phụ thuộc vào mức sống nơi du học sinh ở, mức sống của du học sinh.

Trong đó, các khoản phí học phí , bảo hiểm, bảo trợ đóng trực tiếp cho trường. Các phí sân bay, sinh hoạt phí do du học sinh tự chi trả.

1. Những quốc gia có chi phí du học cao

1.1. Chi phí du học Anh (tỉ giá GBP = 30,000 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 800 - 1200 GBP/tháng. Chương trình Phổ thông: 10,000 - 20,000 GBP/năm. Chương trình Cao đẳng: 10,000 -12,000 GBP/năm. Chương trình Đại học: 11,000 - 15,000 GBP/năm. Chương trình Sau đại học: 12,000 - 18,000 GBP/năm. Chi phí sinh hoạt: 8,000 - 10,000 GBP/năm

1.2. Chi phí du học Mỹ (tỉ giá USD = 24,000 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 10,000 - 15,000 USD/năm. Chương trình Phổ thông: 20,000 - 30,000 USD/năm. Chương trình Cao đẳng: 15,000 - 20,000 USD/năm. Chương trình Đại học: 18,000 - 40,000 USD/năm. Chương trình Sau đại học: 20,000 - 50,000 USD/năm. Chi phí sinh hoạt: 10,000 - 15,000 USD/năm

1.3. Chi phí du học Úc (tỉ giá AUD = 16,700 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 800 - 1,600 AUD/tháng. Chương trình Phổ thông: 13,000 - 18,000 AUD/năm. Chương trình Cao đẳng: 10,000 - 20,000 AUD/năm. Chương trình Đại học: 22,000 - 30,000 AUD/năm. Chương trình Sau đại học: 25,000 - 35,000 AUD/năm. Chi phí sinh hoạt: 8,000 - 10,000 AUD/năm

1.4. Chi phí du học Thụy sĩ (tỉ giá CHF = 26,000 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 300 - 350 CHF/năm. Chương trình Cao đẳng: 17,000 - 20,000 CHF/năm. Chương trình Đại học: 19,000 - 28,000 CHF/năm. Chương trình Sau đại học: 20,000 - 37,000 CHF/năm. Chi phí sinh hoạt: 6,000 - 8,000 CHF/năm

2. Những quốc gia có chi phí du học trung bình

2.1. Chi phí du học Canada (tỉ giá CAD = 18,000 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 1,200 - 2,000 CAD/tháng. Chương trình Phổ thông: 9,000 - 17,000 CAD/năm. Chương trình Cao đẳng: 13,000 - 16,000 CAD/năm. Chương trình Đại học: 17,000 - 24,000 CAD/năm. Chương trình Sau đại học: 14,000 - 28,000 CAD/năm. Chi phí sinh hoạt: 9,000 - 11,000 CAD/năm

2.2. Chi phí du học New Zealand (tỉ giá NZD = 15,000 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 1,000 - 1,400 NZD/tháng. Chương trình Phổ thông: 13,000 - 16,000 NZD/năm. Chương trình Cao đẳng: 16,000 - 18,000 NZD/năm. Chương trình Đại học: 20,000 - 28,000 NZD/năm. Chương trình Sau đại học: 18,000 - 25,000 NZD/năm. Chi phí sinh hoạt: 10,000 - 12,000 NZD/năm

2.3. Chi phí du học Singapore (tỉ giá SGD = 17,500 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 800 - 1,500 SGD/tháng. Chương trình Phổ thông: 13,000 - 18,000 SGD/năm. Chương trình Cao đẳng: 10,000 - 15,000 SGD/năm. Chương trình Đại học: 18,000 - 27,000 SGD/năm. Chương trình Sau đại học: 20,000 - 30,000 SGD/năm. Chi phí sinh hoạt: 8,000 - 12,000 SGD/năm

2.4. Chi phí du học Nhật bản

- Khóa học Ngoại ngữ: 7,000 - 8,000 USD/năm. Chương trình Cao đẳng: 7,000 - 9,000 USD/năm. Chương trình Đại học: 10,000 - 15,000 USD/năm. Chương trình Sau đại học: 10,000 - 20,000 USD/năm. Chi phí sinh hoạt: 8,000 - 10,000 USD/năm

3. Những quốc gia có chi phí du học thấp

3.1. Chi phí du học Hà Lan (tỉ giá EUR = 25,500 VNĐ)

- Khóa học Ngoại ngữ: 3,000 - 5,000 EUR/năm. Chương trình Đại học: 8,000 - 12,000 EUR/năm. Chương trình Sau đại học: 12,000 - 22,000 EUR/năm. Chi phí sinh hoạt: 8,000 - 12,000 EUR/năm

3.2. Chi phí du học Tây Ban Nha

- Khóa học Ngoại ngữ: 3,000 - 5,000 EUR/năm. Chương trình Cao đẳng: Miễn phí. Chương trình Đại học: 2,000 - 8,000 EUR/năm. Chương trình Sau đại học: 2,000 - 10,000 EUR/năm. Chi phí sinh hoạt: 6,000 - 8,000 EUR/năm

3.3. Chi phí du học Ba lan

- Khóa học Ngoại ngữ: 3,000 EUR/năm. Chương trình Cao đẳng: 3,000 - 4,000 EUR/năm. Chương trình Đại học: 3,000 - 5,000 EUR/năm. Chương trình Sau đại học: 3,000 - 6,000 EUR/năm. Chi phí sinh hoạt: 3,000 - 4,000 EUR/năm

3.4. Chi phí du học Hàn Quốc

- Khóa học Ngoại ngữ: 4,000 - 6,000 USD/năm. Chương trình Cao đẳng: 3,000 - 4,000 USD/năm. Chương trình Đại học: 3,000 - 5,000 USD/năm. Chương trình Sau đại học: 3,000 - 7,000 USD/năm. Chi phí sinh hoạt: 4,000 - 6,000 USD/năm

3.5. Chi phí du học Trung Quốc

- Khóa học Ngoại ngữ: 2,000 - 3,000 USD/năm. Chương trình Đại học: 3,000 - 4,000 USD/năm. Chương trình Sau đại học: 3,000 - 5,000 USD/năm. Chi phí sinh hoạt: 2,000 - 4,000 USD/năm.

Như vậy, có thể nói Du học Mỹ là chi phí đắt đỏ nhất và quốc gia có chi phí du học rẻ nhất là Trung quốc.

Hy vọng những thông tin trên đây bước đầu giúp bạn hình dung được một kế hoạch du học thành công. Để nắm được những thông tin chính xác nhất về chi phí du học từng quốc gia, từng trường, từng khóa học đừng ngại liên hệ với du học New Ocean bạn nhé!

Mọi nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ trực tiếp với du học New Ocean. Hà Nội: 096 456 2233 - Tp.HCM: 096 456 1122

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/chi-phi-du-hoc-tai-viet-nam-a48761