Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2022

Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin

1. Phương thức tuyển sinh

1.1. Xét tuyển tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ);

1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;

1.5. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

2. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao;

3. Chương trình Cử nhân Quốc tế;

4. Chương trình trao đổi sinh viên;

5. Cơ hội học bổng và mức thu Học phí tại Học viện Ngân hàng;

6. Chế độ chính sách đối với sinh viên;

7. Vị trí việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp;

8. Môi trường học tập và đời sống sinh viên tại Học viện Ngân hàng;

9. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022

(để xem thông tin về ngành vui lòng bấm vào tên của ngành cần xem)

Mã trường: NHH

Mã ngànhtuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2022

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2019

Điểm TT 2020

Điểm TT 2021

7340201_AP_NH

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.5

7340201_AP_TC

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

200

A00, A01, D01, D07

x x

26.5

7340301_AP

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

x x

26.4

7340101_AP

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

x x

26.55

7340201_NH

Ngân hàng

350

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

7340201_TC

Tài chính

350

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

7340301

Kế toán

240

A00, A01, D01, D07

22.75

25.6

26.4

7340101

Quản trị kinh doanh

200

A00, A01, D01, D07

22.25

25.3

26.55

7340120

Kinh doanh quốc tế

320

A01, D01, D07, D09

22.25

25.3

26.75

7220201

Ngôn ngữ Anh

150

A01, D01, D07, D09

23

25

26.5

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

130

A00, A01, D01, D07

21.75

25

26.3

7380107_A

Luật kinh tế

50

A00, A01, D01, D07

21.5

25

26.35

7380107_C

150

C00, C03, D14, D15

24.75

27

27.55

7310101

Kinh tế

150

A01, D01, D07, D09

22

25

26.4

7480201

Công nghệ thông tin

50

A00, A01, D01, D07

x

x

26

7340301_J

Kế toán (Định hướng Nhật Bản)

30

A00, A01, D01, D06

22.75

25.6

26.4

7480201_J

Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)

30

A00, A01, D01, D06

x

x

x

7340101_IU

Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng

150

A00, A01, D01, D07

20.5

23.5

25.7

7340301_I

Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng

200

A00, A01, D01, D07

20

21.5

24.3

7340201_C

Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng

77

A00, A01, D01, D07

x

x

x

7340120_C

Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng

77

A00, A01, D01, D07

x

x

x

7340115_C

Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng

77

A00, A01, D01, D07

x

x

x

Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến mùa tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Để nhận được tư vấn trực tiếp, các vị phụ huynh và các em thí sinh vui lòng liên hệ:

+ Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595

+ Tư vấn trực tuyến tại: m.me/facebook.com/hocviennganhang1961

Chúc các thí sinh có một kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 thật thành công, sáng suốt trong việc lựa chọn ngành, chọn trường để có thể trưởng thành trong tương lai. Chúng tôi mong được chào đón các em tại Học viện Ngân hàng.

Ban Truyền thông Học viện Ngân hàng./.

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/chi-tieu-hoc-vien-ngan-hang-2022-a49652