Phân loại bệnh hệ Tiết niệu Quốc tế ICD-10

Phân loại bệnh hệ Tiết niệu Quốc tế ICD-10

N00-N08: Bệnh cầu thận (Glomerular diseases)

N08*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Glomerular disorders in diseases classified elsewhere)

Bao gồm: - Bệnh thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác Loại trừ: - Bệnh kẽ ống thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác

Bao gồm: - Biến đổi cầu thận trong viêm nội tâm mạc bán cấp do vi khuẩn

N10-N16: Bệnh kẽ ống thận (Renal tubulo-interstitial diseases)

N17-N19: Suy thận (Renal failure)

N20-N23: Sỏi tiết niệu (Urolithiasis)

Bao gồm (Include): - Sỏi san hô (Nephrolithiasis NOS) - Sỏi thận KXĐK (Renal calculus or stone) - Sỏi trong thận (Staghorn calculus) - Sỏi, sạn thận (Stone in kidney)

Bao gồm: - Sỏi niệu quản

Bao gồm: - Viêm thận bể thận do sỏi

Bao gồm: - Sỏi bàng quang - Sỏi trong túi thừa bàng quang

Loại trừ: - Sỏi sau hô

N25-N29: Các rối loạn khác của thận và niệu quản (Other disorders of kidney and ureter)

Bao gồm: - Loạn dưỡng xương trong urê máu cao - Rối loạn ống thận gây thất thoát phosphat

Bao gồm: - Cường phó giáp trạng thứ phát do thận - Hội chứng Lightwood-Albright - Nhiễm toan ống thận KXĐK

Bao gồm: - Thận có hội chứng Goldblatt Loại trừ: - Thận có hội chứng Goldblatt

Bao gồm: - Nang thận (nhiều) (đơn), mắc phải Loại trừ: - Bệnh nang thận (bẩm sinh)

Bao gồm: - Niệu quản phình to - Thoát vị niệu quản - Thận phì đại - Thận sa

Bao gồm: - Bệnh thận KXĐK - Bệnh thận KXĐK Loại trừ: - Bệnh thận KXĐK và bệnh thận KXĐK với tổn thương xác định về hình thái ở 0-8 ở trang 530 - 531

N30-N39: Các bệnh khác của hệ tiết niệu (Other diseases of urinary system)

Bao gồm: - Viêm bàng quang do tia xạ -Viêm tam giác bàng quang Loại trừ: - Viêm bàng quang do tia xạ

Bao gồm: - Viêm tam giác bàng quang niệu đạo

Bao gồm: - Áp xe bàng quang

Bao gồm: - Rối loạn chức năng bàng quang thần kinh KXĐK

Bao gồm: - Xơ chít cổ bàng quang (mắc phải)

Bao gồm: - Rò bàng quang trực tràng

Loại trừ: - Rò bàng quang - đường sinh dục nữ

Bao gồm: - Viêm túi thừa bàng quang Loại trừ: - Sỏi trong túi thừa bàng quang

Bao gồm: - Rối loạn bàng quang trong bệnh sán máng

Loại trừ: - Núm niệu đạo

Bao gồm: - Loét niệu đạo (lỗ sáo) - Viêm lỗ sáo, niệu đạo

Bao gồm: - Lỗ sáo châm kim KXĐK

N36.0: Rò niệu đạo (Urethral fistula) Bao gồm: - Thông niệu đạo lạc đường Loại trừ: - null N36.1: Túi thừa niệu đạo (Urethral diverticulum) N36.2: Núm niệu đạo (Urethral caruncle) N36.3: Sa niêm mạc niệu đạo (Prolapsed urethral mucosa) Bao gồm: - Sa niệu đạo, nữ - Bẩm sinh (Q64.7) Loại trừ: - Sa niệu đạo, nữ N36.8: Các biến đổi niệu đạo xác định khác (Other specified disorders of urethra) N36.9: Biến đổi niệu đạo không đặc hiệu (Urethral disorder, unspecified) N37: Biến đổi niệu đạo trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Urethral disorders in diseases classified elsewhere) N37*: Biến đổi niệu đạo trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Urethral disorders in diseases classified elsewhere) N37.0*: Viêm niệu đạo trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Urethritis in diseases classified elsewhere) Bao gồm: - Viêm niệu đạo do candida N37.8*: Biến đổi niệu đạo khác trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Other urethral disorders in diseases classified elsewhere) N39: Biến đổi khác của hệ tiết niệu (Other disorders of urinary system) N39.0: Nhiễm khuẩn hệ tiết niệu, vị trí không đặc hiệu (Urinary tract infection, site not specified) N39.1: Protein niệu [Tiểu đạm] dai dẳng, không đặc hiệu (Persistent proteinuria, unspecified) Bao gồm: - Biến chứng trong thai nghén, sinh đẻ và hậu sản -Có tổn thương hình thái xác định Loại trừ: - Biến chứng trong thai nghén, sinh đẻ và hậu sản N39.2: Protein niệu [Tiểu đạm] tư thế, không đặc hiệu (Orthostatic proteinuria, unspecified) Loại trừ: - Có tổn thương hình thái xác định N39.3: Tiểu không kiểm soát do Stress (Stress incontinence) N39.4: Tiểu không kiểm soát xác định khác (Other specified urinary incontinence)

Bao gồm: - Đái dầm KXĐK Loại trừ: - Đái dầm KXĐK N39.8: Biến đổi xác định khác của hệ tiết niệu (Other specified disorders of urinary system) N39.9: Biến đổi của hệ tiết niệu, không đặc hiệu (Disorder of urinary system, unspecified)

N40-N51: Bệnh cơ quan sinh dục nam (Diseases of male genital organs)

N40: Tăng sản tuyến tiền liệt (Hyperplasia of prostate) N41: Các bệnh viêm tuyến tiền liệt (Inflammatory diseases of prostate) N41.0: Viêm tuyến tiền liệt cấp (Acute prostatitis) N41.1: Viêm tuyến tiền liệt mạn (Chronic prostatitis) N41.2: Áp xe tuyến tiền liệt (Abscess of prostate) N41.3: Viêm tuyến tiền liệt - bàng quang (Prostatocystitis) N41.8: Bệnh viêm khác của tuyến tiền liệt (Other inflammatory diseases of prostate) N41.9: Bệnh viêm tuyến tiền liệt, không đặc hiệu (Inflammatory disease of prostate, unspecified) Bao gồm: - Viêm tuyến tiền liệt KXĐK N42: Biến đổi khác của tuyến tiền liệt (Other disorders of prostate) N42.0: Sỏi tuyến tiền liệt (Calculus of prostate) Bao gồm: - Sỏi tuyến tiền liệt N42.1: Sung huyết và chảy máu tuyến tiền liệt (Congestion and haemorrhage of prostate) N42.2: Teo tuyến tiền liệt (Atrophy of prostate) N42.3: Loạn sản tuyến tiền liệt (Dysplasia of prostate) N42.8: Biến đổi xác định khác của tuyến tiền liệt (Other specified disorders of prostate) N42.9: Biến đổi của tuyến tiền liệt, không đặc hiệu (Disorder of prostate, unspecified) N43: Tràn dịch màng tinh và sa tinh (Hydrocele and spermatocele) N43.0: Tràn dịch màng tinh hoàn nang hóa (Encysted hydrocele) N43.1: Tràn dịch màng tinh hoàn nhiễm khuẩn (Infected hydrocele) N43.2: Tràn dịch màng tinh hoàn khác (Other hydrocele) N43.3: Tràn dịch màng tinh hoàn, không đặc hiệu (Hydrocele, unspecified) N43.4: Nang mào tinh hoàn (Spermatocele) N44: Xoắn tinh hoàn 9Torsion of testis) N45: Viêm tinh hoàn và viêm mào tinh hoàn (Orchitis and epididymitis) N45.0: Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn và viêm tinh hoàn- mào tinh hoàn có áp xe (Orchitis, epididymitis and epididymo-orchitis with abscess) Bao gồm: - Áp xe mào tinh hoàn hay tinh hoàn N45.9: Viêm tinh hoàn, mào tinh hoàn và viêm tinh hoàn- mào tinh hoàn không có áp xe (Orchitis, epididymitis and epididymo-orchitis without abscess) Bao gồm: - Viêm mào tinh hoàn KXĐK - Viêm tinh hoàn KXĐK N46: Vô sinh nam (Male infertility) N47: Bao quy đầu rộng, hẹp bao quy đầu và nghẹt bao quy đầu (Redundant prepuce, phimosis and paraphimosis) N48: Biến đổi khác của dương vật (Other disorders of penis) N48.0: Bạch sản dương vật (Leukoplakia of penis) Bao gồm: - Balanitis xerotica obliterans - Xơ teo dương vật Loại trừ: - Ung thư biểu mô tại dương vật N48.1: Viêm quy đầu - bao quy đầu (Balanoposthitis) Bao gồm: - Viêm quy đầu N48.2: Biến đổi viêm khác của dương vật (Other inflammatory disorders of penis) Bao gồm: - Viêm thể hang (dương vật) N48.3: Cương đau dương vật kéo dài (Priapism) Bao gồm: - Cương đau N48.4: Bất lực do nguyên nhân thực thể (Impotence of organic origin) Loại trừ: - Bất lực do nguyên nhân tâm thần N48.5: Loét dương vật (Ulcer of penis) N48.6: Xơ cứng dương vật (Induratio penis plastica) Bao gồm: - Bệnh Peyronie - Xơ cứng dương vật N48.8: Biến đổi xác định khác của dương vật (Other specified disorders of penis) N48.9: Biến đổi của dương vật, không đặc hiệu (Disorder of penis, unspecified) N49: Viêm của cơ quan sinh dục nam, không phân loại nơi khác (Inflammatory disorders of male genital organs, not elsewhere classified N49.0: Viêm túi tinh (Inflammatory disorders of seminal vesicle) Bao gồm: - Viêm túi tinh KXĐK N49.1: Viêm thừng tinh, màng tinh và ống tinh (Inflammatory disorders of spermatic cord, tunica vaginalis and vas deferens) Bao gồm: - Viêm ống tinh N49.2: Viêm bìu (Inflammatory disorders of scrotum) N49.8: Viêm của cơ quan sinh dục nam khác (Inflammatory disorders of other specified male genital organs) Bao gồm: - Viêm nhiều vị trí của cơ quan sinh dục nam N49.9: Viêm cơ quan sinh dục nam không đặc hiệu (Inflammatory disorder of unspecified male genital organ) N50: Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam (Other disorders of male genital organs) N50.0: Teo tinh hoàn (Atrophy of testis) N50.1: Rối loạn mạch máu của cơ quan sinh dục nam (Vascular disorders of male genital organs) N50.8: Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam (Other specified disorders of male genital organs) Bao gồm: - Rò niệu đạo bìu - Ứ dưỡng chấp màng tinh hoàn (không do giun chỉ) KXĐK N50.9: Biến đổi của cơ quan sinh dục nam, không đặc hiệu (Disorder of male genital organs, unspecified) N51: Biến đổi cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere) N51*: Biến đổi cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere) N51.0*: Biến đổi của tuyến tiền liệt trong bệnh đã được phân loại ở phần khác Disorders of prostate in diseases classified elsewhere N51.1*: Biến đổi của tinh hoàn và mào tinh hoàn trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Disorders of testis and epididymis in diseases classified elsewhere) Bao gồm: - Viêm tinh hoàn do quai bị N51.2*: Viêm quy đầu trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Balanitis in diseases classified elsewhere) N51.8*: Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Other disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere) Bao gồm: - Lao túi tinh - Nhiễm virus Herpes (herpes simplex) của đường sinh dục nam - Ứ dưỡng chấp do giun chỉ trong màng tinh

N99-N99: Các rối loạn khác của hệ sinh dục tiết niệu (Other disorders of the genitourinary system)

N99: Các rối loạn sau can thiệp của hệ sinh dục tiết niệu không phân loại nơi khác (Postprocedural disorders of genitourinary system, not elsewhere classified) N99.0: Suy thận sau can thiệp (Postprocedural renal failure) N99.1: Hẹp niệu đạo sau can thiệp (Postprocedural urethral stricture) Bao gồm: - Hẹp niệu đạo sau thông niệu đạo N99.2: Dính âm đạo sau phẫu thuật (Postoperative adhesions of vagina) N99.3: Sa vòm âm đạo sau cắt tử cung (Prolapse of vaginal vault after hysterectomy) N99.4: Dính phúc mạc chậu sau can thiệp (Postprocedural pelvic peritoneal adhesions) N99.5: Hoạt động kém của các lỗ thông ra ngoài của đường tiết niệu (Malfunction of external stoma of urinary tract) N99.8: Các rối loạn sau can thiệp khác của hệ sinh dục tiết niệu (Other postprocedural disorders of genitourinary system0 Bao gồm: - Hội chứng buồng trứng tồn tại N99.9: Rối loạn sau can thiệp của hệ sinh dục tiết niệu, không đặc hiệu (Postprocedural disorder of genitourinary system, unspecified)

Nguồn: Bộ Y tế

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/ma-icd-suy-than-man-a53348