Trọn bộ 30 đề thi Toán lớp 2 Giữa học kì 1 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2.

30 Đề thi Toán lớp 2 Giữa học kì 1 năm 2023 (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK1 Toán 2 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 2 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 2 CD

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:

Bộ đề thi Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Bộ đề thi Toán lớp 2 Cánh diều

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1 Chân trời sáng tạo

Bài thi môn: Toán lớp 2

Năm 2023

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76B. 67C. 70D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....

A. 4B. 5C. 50D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19B. 20C. 21D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là:

A. 86B. 88.C. 87.D. 90.

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:

A. 57B. 58C. 59D. 60

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90

A. >B. <C. =D. +

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2 năm 2023 (sách mới)

A. 6B. 5C. 4D. 3

Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

II. Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a, 25 + 12

b, 18 + 3

c, 78 - 31

d, 79 - 25

Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:

Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.

............................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1 Kết nối tri thức

Bài thi môn: Toán lớp 2

Năm 2023

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.

Tổng của 31 và 8 là:

A.38

B. 37

C. 23

D.39

Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7.

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 - 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1 Cánh diều

Bài thi môn: Toán lớp 2

Năm 2023

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50B. 10 ; 20 ; 30 ; 40C. 0 ; 10 ; 20 ; 30D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:

A. 79B. 78C. 80D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92B. 88 ; 89C. 89 ; 88D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếcB. 96 chiếcC. 30 chiếcD. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59B. 69C. 79D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 60B. 70C. 80D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

45 + 32 6 + 51 79 - 25 68 - 7

Câu 8. Tính:

a. 8 + 9 = 16 - 9 =

b. 13l - 6l = 8l + 7l =

Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.

Xem thử Đề thi GK1 Toán 2 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 2 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 2 CD

Xem thêm các đề thi Toán lớp 2 có đáp án hay khác:

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/toan-nang-cao-lop-2-ki-1-a65658