Bộ 52 đề thi học kì 2 lớp 1 2024 theo Thông tư 27 là Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án và biểu điểm, ma trận được soạn theo 03 mức đúng quy định, nhằm giúp quý thầy cô và các vị phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các bé ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo những đề thi học kì 2 lớp 1.
Mời các bạn tải về để lấy trọn 52 đề thi học kì 2 lớp 1 nhé!
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
04
02
02
08
Câu số
1, 2, 3, 4
6, 7
9, 10
2
Hình học và đo lường
Số câu
01
01
02
Câu số
5
8
TS câu
05
03
02
10
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học ……………
Lớp: 1 ...
Họ và tên:.............................
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1 - NĂM HỌC: ....... Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 - 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm - 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có:
………….hình tam giác
…………..hình vuông
…………..hình tròn
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 - 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm - 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 - 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Xem chi tiết:
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT
Mạch KT, KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải.
Số câu
4
2
1
1
8
Số điểm
4
2
1
1
8
Câu số
1,3,4,5
6,7
9
10
2
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
2
8
TS câu
5
4
1
10
Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
Họ và tên:………………….Số báo danh:………
Lớp: 1………. Trường Tiểu học.........
Giám thị 1:…………..Giám thị 2:………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HỌC ........
Ngày kiểm tra:……./……./ .....
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:
A. 60
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
C. 2 giờ
B. 1 giờ
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 - 3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12, 15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15, 12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 - 11
55 + 20
33 + 6
73 - 3
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Câu 10. (M3) (1đ)Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
B. Mười năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
C. 5
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
C. 65
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 - 3 là:
C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
B. 57
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
B. 12,15, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
B. Thứ tư
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ)Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86
-
50
=
36
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC .......MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc
Nội dung
Nội dung từng câu theo mức độ
Câu số
Trắc nghiệm
Tự luận
Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100(khoảng 6 điểm)
1
0.5
0
2
2
0.5
6
Số tự nhiên
Cấu tạo số
I.1
0.5
0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
I.2
0.5
0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất
I.3
0.5
0.5
Đặt tính rồi tính
II.1a
1
1
Tính nhẩm
II.1b
1
1
So sánh các số
II.1c
1
1
Tách gộp số
II.2
1
1
Điền số thích hợp
II.5
0.5
0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm)
0
0.5
0
1
0
0.5
2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương
Đếm hình
I.6
0.5
0.5
II.3a
1
1
Đo đoạn thẳng
II.3b
0.5
0.5
Giải toán có lời văn(khoảng 1 điểm)
0
0
0
0
0
1
1
Số học
Viết phép tính rồi nói câu trả lời
II.4
1
1
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm)
1
0
0
0
0
0
1
Thời gian
Tuần lễ, các ngày trong tuần
I.4
0.5
0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ
I.5
0.5
0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU
2
1
0
3
2
2
10
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
Nhận biết
5
50%
Thông hiểu
3
30%
Vận dụng
2
20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
Trắc nghiệm
3
(3đ)
Tự luận
7
(7đ)
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HỌ TÊN: ……………………
LỚP: 1….
SỐ THỨ TỰ
…..
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........)
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
ĐIỂM
NHẬN XÉT
………………….…………………………..
……………………….………………………
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
b. Tính nhẩm
c. Điền >, <, =
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1:
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 - 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 - 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63
B. 36
C. 30
D. 60
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ
B. 16 giờ
C. 18 giờ
D. 12 giờ
Câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Chủ nhật
D. Thứ sáu
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. =
B. <
C. >
D. Không so sánh được
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 - 4
12 + 6
33 + 11
45 - 23
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ....
Số liền sau của 84 là 83 ....
Số liền sau của 79 là 70 ....
Số liền sau của 98 là 99 ....
Số liền sau của 99 là 100 ....
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
C
A
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
37 - 4 = 33
12 + 6 = 18
33 + 11 = 44
45 - 23 = 22
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 - 7 = 12
Trả lời: An còn lại 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
A. Cây dừa A
B. Cây dừa B
C. Cây dừa C
D. Tất cả cao bằng nhau
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1
B. 63, 53, 27, 1
C. 1, 27, 53, 63
D. 1, 53, 27, 63
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số
B. 3 số
C. 2 số
D. 1 số
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6
18 - 3
47 - 12
11 + 10
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 ( 1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
C
C
A
B
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 6 = 29
18 - 3 = 15
47 - 12 = 35
11 + 10 = 21
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
56 < 65
Câu 9:
Phép tính: 12 + 11 = 23
Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ
Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.
Đề số 1
Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Đọc hiểu
Số câu
2 TN
1 TN
1 TL
04
Câu số
Câu 1, 2
Câu 3
Câu 4
Số điểm
1
1
1
04
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói.
Số câu
Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời ( Kiểm tra kĩ năng nghe, nói)
01
Số điểm
06
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
1
1
04
Số điểm
2
1
1
04
Viết chính tả
Số câu
HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 chữ
Số điểm
06
Bài tập chính tả
Số câu
2
1
1
04
Số điểm
2
1
1
04
Tổng
Số câu
5
2
2
09
Số điểm
12
4
4
20
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều
PHÒNG GD&ĐT …..
TRƯỜNG TH …….
************
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC.......
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và tên:.....................................................
Lớp:...................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (6 điểm)
KIỂM TRA ĐỌC:
GV cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc dưới đây (GV ghi tên bài, số trang, trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc ) sau đó trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung của bài theo yêu cầu của GV.
1. Đọc bài: " CHUỘT CON ĐÁNG YÊU " - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 83.
2. Đọc bài: " THẦY GIÁO" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 92.
3. Đọc bài: " SƠN CA, NAI VÀ ẾCH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 101.
4. Đọc bài: " CÁI KẸO VÀ CON CÁNH CAM" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 119.
5. Đọc bài: " CUỘC THI KHÔNG THÀNH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 128.
PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).
Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
……………………………………………………………………………….............
II. Chính tả: (6 điểm)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
Anh hùng biển cả
Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con bằng sữa.
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
III. Bài tập chính tả: (4 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
……..ớp học gạo ……ếp
quả ……..a ……..ốp xe
Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h……….. tóc x………..
băn kh………. cái kh……….
Bài tập 3: (1 điểm) Nối đúng:
Bài tập 4: (1 điểm)
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
……………………………………………………………………………….............
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều
PHÒNG GD&ĐT …..
TRƯỜNG …..
*******
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC .........
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
A. Kiểm tra đọc hiểu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
Học sinh viết tiếp được câu phù hợp về nội dung.
Học sinh viết được tên 5 con vật
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT.
1. Kiểm tra viết chính tả (bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh) (6 điểm):
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh ở học kì II.
Nội dung kiểm tra: GV đọc cho HS cả lớp viết (Chính tả nghe - viết) một đoạn văn (hoặc thơ) có độ dài khoảng 30 - 35 chữ. Tùy theo trình độ HS, GV có thể cho HS chép một đoạn văn (đoạn thơ) với yêu cầu tương tự.
Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết :
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Kiểm tra (làm bài tập) chính tả và câu (4 điểm):
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh; khả năng nhận biết cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi; bước đầu biết đặt câu đơn giản về người và vật xung quanh theo gợi ý.
Thời gian kiểm tra: 20 - 25 phút
Nội dung kiểm tra và cách chấm điểm:
+ Bài tập về chính tả âm vần (một số hiện tượng chính tả bao gồm: các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh): 2 điểm
+ Bài tập về câu (bài tập nối câu, dấu câu; hoặc bài tập viết câu đơn giản, trả lời câu hỏi về bản thân hoặc gia đình, trường học, cộng đồng,... về nội dung bức tranh / ảnh): 2 điểm
1. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
2. (1 điểm) Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
3. (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
4. a, Sắp xếp và viết thành câu phù hợp được 0.5 điểm.
b, Viết đủ tên 5 con vật được 0,5 điểm
Đề số 2
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói.
Số câu
Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói)
01
Số điểm
06
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
1
1
04
Số điểm
2
1
1
04
Viết chính tả
Số câu
HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 chữ
Số điểm
06
Bài tập chính tả
Số câu
2
1
1
04
Số điểm
2
1
1
04
Tổng
Số câu
5
2
2
09
Số điểm
12
4
4
20
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TH ...............
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC...........
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)
PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (6 điểm)
PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).
Quạ và đàn bồ câu
Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, nó bôi trắng lông mình rồi bay vào chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy giờ họ nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi.
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu?
A. Cho bồ câu đồ ăn
B. Bôi trắng lông mình
C. Tự nhổ lông mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
A. Không quan tâm
B. Cho quạ sống cùng chuồng
C. Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
A. Vì quạ màu trắng toát
B. Vì quạ màu đen
C. Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây:
PHÒNG GD&ĐT TP .............
TRƯỜNG TH.............
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC .........
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)
I. Chính tả: ( 6 điểm)
II. Bài tập chính tả: (4 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
……..ớp học gạo ……ếp
quả ……..a ……..ốp xe
Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h……….. tóc x………..
băn kh………. cái kh……….
Bài tập 3: (1 điểm) Nối đúng :
Bài tập 4: (1 điểm)
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
KIỂM TRA ĐỌC:
GV cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc dưới đây (GV ghi tên bài, số trang, trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc ) sau đó trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung của bài theo yêu cầu của GV.
1. Đọc bài: " CHUỘT CON ĐÁNG YÊU " - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 83.
2. Đọc bài: " THẦY GIÁO" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 92.
3. Đọc bài: " SƠN CA, NAI VÀ ẾCH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 101.
4. Đọc bài: " CÁI KẸO VÀ CON CÁNH CAM" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 119.
5. Đọc bài: " CUỘC THI KHÔNG THÀNH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 128.
PHÒNG GD&ĐT ...........
TRƯỜNG TH .............
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ........
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)
1. Chính tả (6 điểm).
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
Anh hùng biển cả
Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con bằng sữa.
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
2. Kiểm tra kiến thức (4 điểm)
GV yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài tập chính tả trong tờ đề kiểm tra
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC
PHẦN I: Đọc thành tiếng (6 điểm)
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói ở học kì II lớp 1.
HS đọc một đoạn văn / bài ngắn (có dung lượng theo quy định của Chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
Cách đánh giá, cho điểm:
+ Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
+ Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 - 60 tiếng/1 phút): 1 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm)
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc hiểu của học sinh theo quy định của Chương trình Tiếng Việt 1.
Cách đánh giá, cho điểm:
+ Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn, trả lời ngắn, điền, nối…): 1 điểm.
+ Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 3): 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
Học sinh viết tiếp được câu phù hợp về nội dung.
Học sinh viết được tên 5 con vật
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT.
1. Kiểm tra viết chính tả (bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh) (6 điểm):
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh ở học kì II.
Nội dung kiểm tra: GV đọc cho HS cả lớp viết (Chính tả nghe - viết) một đoạn văn (hoặc thơ) có độ dài khoảng 30 - 35 chữ. Tùy theo trình độ HS, GV có thể cho HS chép một đoạn văn (đoạn thơ) với yêu cầu tương tự.
Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết :
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Kiểm tra (làm bài tập) chính tả và câu (4 điểm):
Mục tiêu : nhằm kiểm tra kĩ năng viết các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh; khả năng nhận biết cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi; bước đầu biết đặt câu đơn giản về người và vật xung quanh theo gợi ý.
Thời gian kiểm tra: 20 - 25 phút
Nội dung kiểm tra và cách chấm điểm:
+ Bài tập về chính tả âm vần (một số hiện tượng chính tả bao gồm: các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh): 2 điểm
+ Bài tập về câu (bài tập nối câu, dấu câu; hoặc bài tập viết câu đơn giản, trả lời câu hỏi về bản thân hoặc gia đình, trường học, cộng đồng,... về nội dung bức tranh / ảnh): 2 điểm
1. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
2. (1 điểm) Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
3. (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
4. a, Sắp xếp và viết thành câu phù hợp được 0.5 điểm.
b, Viết đủ tên 5 con vật được 0,5 điểm
Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối
Mạch KT - KN
Các thành tố năng lực
Yêu cầu cần đạt
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức Tiếng Việt
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề.
Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi
Số câu
1
1
1
1
2
Câu số
1
2
3
4
Số điểm
0,5
0,5
1,5
1,5
Tổng
Số câu
1
1
1
1
4
1
Số điểm
0,5
0,5
1,5
1,5
4
1
TRƯỜNG ..........................................
Họ và tên : .........................................
Lớp 1………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
- HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng từ 8 đến 10 câu) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước)
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
GẤU CON CHIA QUÀ
Gấu mẹ bảo gấu con: Con ra vườn hái táo. Nhớ đếm đủ người trong nhà, mỗi người mỗi quả. Gấu con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời bố mẹ, mời cả hai em. Ơ, thế của mình đâu nhỉ? Nhìn gấu con lúng túng, gấu mẹ tủm tỉm: Con đếm ra sao mà lại thiếu?
Gấu con đếm lại: Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn, đủ cả mà.
Gấu bố bảo: Con đếm giỏi thật, quên cả chính mình.
Gấu con gãi đầu: À….ra thế.
Gấu bố nói: Nhớ mọi người mà chỉ quên mình thì con sẽ chẳng mất phần đâu. Gấu bố dồn hết quả lại, cắt ra nhiều miếng, cả nhà cùng ăn vui vẻ.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?
A. 3 người
B. 4 người
C. 5 người
Câu 2: (0,5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?
A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.
B. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn và mình là năm
C. Bố là một, mẹ là hai và em là ba.
Câu 3: (1,5 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?
Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy thay tên câu chuyện Gấu con chia quà thành một tên khác
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
1. Chính tả: (6 điểm)
Mẹ là người phụ nữ hiền dịu. Em rất yêu mẹ, trong trái tim em mẹ là tất cả, không ai có thể thay thế. Em tự hứa với lòng phải học thật giỏi, thật chăm ngoan để mẹ vui lòng.
2. Kiến thức Tiếng Việt (4đ):
Câu 1. (0,5đ): Nối đúng tên quả vào mỗi hình?
Câu 2. (1đ) Nối ô chữ cho phù hợp:
Câu 3. (1đ) Quan sát tranh và điền từ thích hợp với mỗi tranh:
Câu 4. (1,5đ) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh:
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
- HS đọc trơn, đọc trôi chảy, phát âm rõ các từ khó, đọc không sai quá 10 tiếng: 2 điểm.
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc 40-60 tiếng/phút: 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra: 1 điểm
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?
Đáp án: C. 5 người
Câu 2: (0,5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?
A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.
Câu 3: (1,5 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?
Vì số quả không đủ để chia đều cho cả nhà và để mọi người cùng ăn vui vẻ.
Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy thay tên câu chuyện Gấu con chia quà thành một tên khác
GV đánh giá học sinh có thể tự chọn tên câu chuyện khác hợp lí. Ví dụ: Chia quà. Gấu con hái táo,…
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
1. Chính tả: (6 điểm)
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
2. Kiến thức Tiếng Việt (4đ):
Câu 1. (0,5đ): Nối đúng tên quả vào mỗi hình?
Câu 2. (1đ) Nối ô chữ cho phù hợp:
Câu 3. (1đ) Quan sát tranh và điền từ thích hợp với mỗi tranh:
Câu 4. (1,5đ) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh:
Giáo viên lưu ý: Ở câu số 3 và 4 sử dụng đáp án mở để phát triển năng lực học sinh nên giáo viên linh động để chấm đúng. Mục tiêu câu hỏi là học sinh biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết của mình.
VD: Ở câu 3: đáp án là: Em bé đang nằm ngủ; HS có thể trả lời lời: bạn nhỏ đang ngủ ngon; bạn nhỏ đang được mẹ đưa võng để ngủ,…
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm)
A. trời mưa
B. trời nắng
C. trời bão
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm)
A. cái tôm, cái bống
B. cái tôm, cái tép
C. cái tôm, cái cá
Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? (0,5 điểm)
A. tép tôm
B. tép cá
C. bống tôm
Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, người nhặt được đã làm gì? (0,5 điểm)
A. trả bà mua rau
B. mang về nhà
C. không trả lại cho bà còng
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì? (1 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe - viết (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Mẹ con cá chuối” đoạn từ “Đầu tiên” đến “lặn tùm xuống nước.”
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng: (1 điểm)
cô ....áo, nhảy ....ây, .....a đình, ....ừng cây
Câu 2: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng (1 điểm)
bánh qu...., kiếm củ..., tú... xách, thủ... tinh
Câu 3: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Chân trời sáng tạo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
2. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5. Khi nhặt được đồ người khác đánh rơi, em sẽ tìm cách trả lại đồ cho họ.
II. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
1. Nghe - viết (7 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính tả.
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cô giáo, nhảy dây, gia đình, rừng cây
Câu 2. (1 điểm)
Bánh quy, kiếm củi, túi xách, thủy tinh
Câu 3. (1 điểm) HS viết được tên người bạn, đảm bảo đúng chính tả và viết hoa.
Bài 1: Gạch chân các tiếng có vần an:
- Mẹ Lan đang lau sàn nhà.
- Hiền và bạn cùng nhau vẽ căn nhà sàn.
Bài 2: Điền vào chỗ chấm iê hay yê?
...´m đào
đứng ngh...m
...u mến
ch...´m giữ
l...nhoan
cái ch...´u
tổ chim ...´n
...n vui
Bài 3: Điền vào chỗ chấm on hay ot?
mía ng...ٜ.
Mẹ đang ch.... trứng
l... nước
s... rác
ng... cây
trồng tr...
áo l...
b...biển
Bài 4: Điền vào chỗ chấm ăn, ăt hay ăng?
chiến thắng
nắn nót
muối mặn
cái chặn giấy
thẳng thắn
khăn mặt
ánh nắng
Ông đang chặt cây
Bài 5: c / k
Bài 6: Đọc và khoanh vào ý trả lời đúng:
Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Một hôm nó đem hạt cải ra gieo. Vừa thấy hạt mọc thành cây, dê con vội nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Thấy cải chưa có củ, dê con lại trồng xuống, cứ thế hết cây này đến cây khác. Cuối cùng các cây cải đều héo rũ.
Câu 1: Dê con nhổ cải lên để làm gì?
a. để mang về ăn
b. để trồng
c. để xem có củ chưa
Câu 2: Cuối cùng các cây cải như thế nào?
a. đều mọc tươi tốt
b. đều héo rũ
c. đều ra củ
Đáp án:
Bài 1:
- Mẹ Lan đang lau sàn nhà.
- Hiền và bạn cùng nhau vẽ căn nhà sàn.
Bài 2:
yếm đào
đứng nghiêm
yêu mến
chiếm giữ
liênhoan
cái chiếu
tổ chim yến
yên vui
Bài 3:
mía ngọt
Mẹ đang chọn trứng
lon nước
sọt rác
ngọn cây
trồng trọt
áo lót
bọt biển
Bài 4:
chiến thắng
nắn nót
muối mặn
cái chặn giấy
thẳng thắn
khăn mặt
ánh nắng
Ông đang chặt cây
Bài 5:
Bài 6:
Câu 1: c. Để xem có củ chưa
Câu 2: b. đều héo rũ
I/ Read and count
1. ________
2. ________
3. ________
4. ________
5. ________
II/ Look at the picture and complete the words
1. R _ b _ t
2. _ a _ h _ o o m
3. T _ _ c k
4. P _ p _ _
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. name? / What’s/ your/
___________________________________________________
2. desks./ I/ some/ have
___________________________________________________
3. book/ your/ Open/ ./
___________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 1 HỌC KÌ 2
I/ Read and count
1. eight
2. six
3. three
4. two
5. ten
II/ Look at the picture and complete the words
1. Robot
2. Bathroom
3. Truck
4. Paper
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. What’s your name?
2. I have some desks.
3. Open your book.
I. Read and match.
AB1. Teddy beara. Xe tải2. Truckb. Cục tẩy (cục gôm)3. Kitec. Con mèo4. Eraserd. Gấu bông5. Cate. Cái diềuII. Read and write the correct letter.
1. T _ n: số mười
2. C _ r: xe hơi, ô tô
3. S _ s _ er: chị gái, em gái
4. M _ ther: mẹ, má
5. T _ y: đồ chơi
III. Put the words in order.
1. Where/ father/ is/ ?/
______________________
2. in/ bedroom/ is/ He/ ./
______________________
3. my/ It/ brother/ is/ ./
______________________
4. ball/ I/ a/ have/ ./
______________________
5. love/ my/ I/ grandfather/ ./
______________________
ĐÁP ÁN
I. Read and match.
1 - d; 2 - a; 3 - e; 4 - b; 5 - c;
II. Read and write the correct letter.
1. T e n: số mười
2. C a r: xe hơi, ô tô
3. S i s t er: chị gái, em gái
4. M o ther: mẹ, má
5. T o y: đồ chơi
III. Put the words in order.
1 - Where is father?
2 - He is in bedroom.
3 - It is my brother.
4 - I have a ball.
5 - I love my grandfather.
I. Find the missing letter and write
1. he_d (cái đầu)
2. ey_ (Mắt)
3. f_nger (ngón tay)
4. ha_d (bàn tay)
5. l_g (cái chân)
6. e_rs (cái tai)
7. fe_t (bàn chân)
8.n_se (cái mũi)
9. a_m (cánh tay)
10. t_es (ngón chân)
II. Matching number
III. Matching
1. sistera. nữ hoàng2. waterb. con bạch tuộc3. shirtc. nước4. socksd. tất chân5. ostriche. con đà điểu6. octopusf. áo sơ mi7. queeng. anh trai8. brotherh. chị gáiĐáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 1
I. Find the missing letter and write
1 - head; 2 - eye; 3 - finger; 4 - hand; 5 - leg;
6 - ears; 7 - feet; 8 - nose; 9 - arm; 10 - toes;
II. Matching number
Three - 3; Nine - 9; One - 1; Six - 6; Two - 2; Four - 4; Seven - 7; Ten - 10; Five - 5
III. Matching
1 - h; 2 - c; 3 - f; 4 - d;
5 - e; 6 - b; 7 - a; 8 - g;
Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bo… k
2. p…n
3. n…me
4 .hell…
5. r…ler
6. t….n
Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
1. What…….your name?
2. My……is Hoa.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What…..this?
6. It is….book.
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Nam / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. is / this / What?
………………………………………………………………………………………….
4. pen / It / a / is.
………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
………………………………………………………………………………………….
2. What is this? (a pencil).
………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 1
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. book;
2. pen;
3. name;
5. ruler;
4. hello;
6. ten;
Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is;
2, name;
3. are;
4, am;
5. is;
6. a;
Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
1. My name is Lan.
2. It is a pencil.
Exercise 1: Look at the pictures and complete the words
1. _ a _
2. _ e _ r _ _ m
3. _ _ u _ k
4. _ a _ h _ o _ m
5. t _ d d _ b _ a r
6. _ i _ e
1. Where is mother?
- She is in the living room
A.
2. What toy do you like?
- I like dolls
B.
3. I have two hands
C.
1.
A. Stand up
B. Line up
2.
A. Teddy bear
B. Robot
3.
A. Dining room
B. Kitchen
Link nội dung: https://topnow.edu.vn/de-thi-cuoi-nam-lop-1-a66114