Count On là gì và cấu trúc cụm từ Count On trong câu Tiếng Anh

Count On là gì và cấu trúc cụm từ Count On trong câu Tiếng Anh

“Count On” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Count On” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Định nghĩa của cụm động từ Count On trong Tiếng Việt:

count on là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm đông từ COUNT ON)

Ví dụ:

2. Cấu trúc của cụm động từ Count On:

count on là gì

(Hình ảnh minh họa cho Cấu trúc của cụm động từ Count On)

Count on là một cụm động từ, do đó nước được cấu thành bởi động từ “count” và giới từ “on”.

Trong đó, “count” có nghĩa là “đếm” còn “on” lại có nghĩa là “trên cái gì đó”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này hoàn toàn không khớp với nghĩa ghép từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.

Ngoài count on, chúng ta còn có:

Word

Meaning

Example

count (something) against sb/sth

có ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó hoặc điều gì đó

count down

đếm ngược về 0

count sb in

đưa ai đó vào một hoạt động hoặc kế hoạch

count sb out

ngăn ai đó ra ngoài hoặc không đưa ai đó vào một hoạt động hoặc sự sắp xếp.

3. Các cụm từ thông dụng với Count On trong Tiếng Anh

count on là gì

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với Count On trong Tiếng Anh)

Word

Meaning

Example

count on sb

tự tin rằng bạn có thể phụ thuộc vào ai đó

I believe I can count on Mary on Maths test, she has a head for numbers.

Tôi tin rằng tôi có thể tin tưởng vào Mary trong bài kiểm tra Toán, cô ấy rất giỏi các con số.

count on sth

mong đợi điều gì đó xảy ra và lập kế hoạch dựa trên nó

She didn’t count on rain, and didn’t bring an umbrella.

Cô ấy không tính trời mưa và không mang ô.

Idiom

Meaning

Example

on the count of sth

sau khi đếm đến một số cụ thể

could count sth on (the fingers of) one hand

nó không xảy ra rất thường xuyên hoặc tồn tại với số lượng rất nhỏ

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Count On” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Count On” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/count-on-la-gi-a72157