"Knock Over " là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, "Knock Over " tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của “Knock Over” trong Tiếng Việt)
“Knock Over” trong Tiếng Việt có nghĩa là cướp, trấn lột
Ví dụ:
The police had catched the gang who knocked over a bank yesterday.
Cảnh sát đã bắt được băng nhóm dã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
That movie is about a gang who has a dream to knock over the biggest bank in the USA to have high- quality life for their whole life later.
Phim kể về một băng nhóm có ước mơ cướp ngân hàng lớn nhất nước Mỹ để có được cuộc sống chất lượng cao cho cả cuộc đời sau này.
(Hình ảnh minh họa cho cấu tạo của từ ‘Knock Over”)
Knock over được cấu tạo từ động từ Knock và giới từ Over. Trong đó, Knock nghĩa là “đánh, đám trúng”,“Over” có nghĩa là “qua, quá”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa đánh, đấm thắng bại vượt qua được ai đó, khá khớp với nghĩa gốc của hai từ nay. Do đó, bạn có thể học theo cách này để nhớ từ lâu hơn nhé.
Ngoài Knock over, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Knock” như:
Cụm động từ:
Word
Meaning
knock around
dành thời gian thư giãn và làm rất ít
knock back (sth)
nhanh chóng uống một cái gì đó, đặc biệt là nhiều rượu
knock sb/sth down
nhanh chóng uống một cái gì đó, đặc biệt là nhiều rượu
knock off (sth)
khiến ai đó hoặc vật gì đó rơi xuống đất bằng cách va vào anh ta, cô ta hoặc nó
knock sb out
đánh ai đó mạnh đến mức họ trở nên bất tỉnh
knock sth together/up
làm một cái gì đó nhanh chóng và không cần quan tâm nhiều
knock yourself out
khiến bản thân bất tỉnh, thường bằng cách đánh vào đầu
làm cho bản thân ốm, cảm vì mệt mỏi
knock sth out of sb
Nếu một chất lượng bị “knock sth out of sb”, họ sẽ đánh mất chất lượng đó bởi vì hoàn cảnh họ đang ở không cho phép nó tồn tại
knock sb around
cư xử bạo lực với ai đó và đánh họ
knock sb back (sth)
tiêu tốn của ai đó một số tiền lớn
knock into each other
Nếu bạn đập hai phòng vào nhau (knock into each other) , bạn sẽ loại bỏ bức tường giữa chúng để chúng tạo thành một phòng
knock on/at sb’s door
nói chuyện với một người hoặc một tổ chức vì bạn muốn họ giúp bạn hoặc bạn muốn tham gia cùng họ
come knocking
thăm hoặc nói chuyện với ai đó để yêu cầu một cái gì đó
Thành ngữ:
Idiom
Meaning
be knocking on 60,70,...
gần như đã đạt đến một độ tuổi cụ thể, thường là 60, 70
knock sth on the head
ngăn chặn điều gì đó xảy ra hoặc cuối cùng kết thúc điều gì đó
knock sb sideway/for six
gây sốc hoặc làm ai đó rất buồn, hoặc làm cho ai đó bị ốm nặng
knock’em dead!
được sử dụng để yêu cầu ai đó biểu diễn hoặc chơi tốt nhất có thể
knock spots off sth
tốt hơn nhiều so với một cái gì đó hoặc một người khác
knock sb’s block off
Nếu bạn nói rằng bạn “knock sb’s block off”, bạn đang đe dọa sẽ đánh họ rất mạnh, đặc biệt là vào đầu
knock (some) sense into sb
buộc phải dạy ai đó đừng ngớ ngẩn
knock on wood
nói để tránh những điều xui xẻo, hoặc khi bạn đề cập đến những điều may mắn mà bạn đã có trong quá khứ hoặc khi bạn đề cập đến những hy vọng bạn có cho tương lai
knock it off
được sử dụng để nói với ai đó ngừng làm điều gì đó khiến bạn khó chịu
knock the bottom out of sth
làm hỏng một thứ gì đó nghiêm trọng, đặc biệt là bằng cách phá hủy sự hỗ trợ của nó
knock, knock!
một cách mô tả âm thanh được tạo ra khi bạn đập vào cửa. Đôi khi nó được sử dụng như dòng đầu tiên của một câu chuyện cười
(Hình ảnh minh họa cho cấu trúc ngữ pháp của “Knock Over” trong Tiếng Anh)
Knock sth over: ăn cắp một cái gì đó
The police gave me the description of the man who knocked over Mary’s house yesterday and told me to be careful.
Cảnh sát đã đưa cho tôi bản mô tả về người đàn ông đã đột nhập và cướp nhà Mary ngày hôm qua và bảo tôi phải cẩn thận.
Knock sb over: đánh ai đó bằng phương tiện và làm bị thương hoặc giết họ
She got knocked over by a teenager as she was waiting for the bus.
Cô bị một thiếu niên xô ngã khi đang đợi xe buýt.
Knock over sth/sb: đánh một cái gì đó hoặc một ai đó để người đó ngã xuống
Who knocked over the flower vase?
Ai làm đổ lọ hoa?
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Knock over” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Knock over” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.
Link nội dung: https://topnow.edu.vn/knock-over-la-gi-a77435