Act On là gì và cấu trúc cụm từ Act On trong câu Tiếng Anh

Act On là gì và cấu trúc cụm từ Act On trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, một từ có thể đi chung với nhiều từ khác nhau để tạo thành một cụm từ có ý nghĩa khác biệt hoàn toàn. Act là từ có thể kết hợp được với nhiều giới từ khác trong đó hay dùng có thể kể đến là Act On. Vậy nên, ở bài viết này, studytienganh chia sẻ kiến thức Act On là gì và cấu trúc cụm từ Act On trong câu Tiếng Anh, mời bạn tham khảo.

Act On nghĩa là gì

Trong tiếng Anh, Act On có nhiều nghĩa, tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể để dịch nghĩa sao cho phù hợp. Có 3 nghĩa thường được sử dụng nhất trên thực tế.

Act On có nghĩa là hành động quyết đoán dựa trên những thông tin đã nhận được hay suy luận có cơ sở

Ví dụ:

Act On là một hành động để chống lại một cái gì đó

Ví dụ:

Nghĩa thứ 3, Act On có nghĩa là ảnh hưởng đến cái gì

Ví dụ:

Act On

Hình ảnh minh họa giải thích Act On là gì

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Act On

Phát âm Anh - Anh: /ækt ɒn/

Phát âm Anh - Mỹ: /ækt ɑːn/

Từ loại: Cụm động từ

Nghĩa tiếng Anh: Act decisively on the basis of information received or deduced, take action against something and Affect something

Nghĩa tiếng Việt: Hành động, làm một việc gì đó để làm điều gì đó bởi vì bạn đã được khuyên hoặc được yêu cầu làm điều đó

Cấu trúc:

Act on Sth = Act Upon sth:

Act one Something: Hành động , làm một điều gì đó

Act On

Act On nghĩa là hành động trong tiếng Anh

Ví dụ Anh Việt

Để có thể vận dụng được các lớp nghĩa của Act On trong câu giao tiếp tiếng Anh người nói phải thật thấu hiểu và biết các tình huống cần sử dụng. Dưới đây là những ví dụ Anh - Việt chân thực nhất được đội ngũ studytienganh chia sẻ.

Act On là từ thường xuyên được sử dụng trong thực tế đời sống

Một số cụm từ liên quan

Những từ mở rộng liên quan đến Act On sẽ được tổng hợp ngay bảng dưới đây với cách giải thích chi tiết, sẽ là những kiến thức bổ ích giúp tăng vốn từ và người học có thể ghi nhớ lâu hơn.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Act out

Biểu diễn

Act up

Hành động gây rắc rối, sai trái

Act as sth

Vai trò hoặc chức năng riêng biệt

Act for sb

Hành động làm chứng, giúp đỡ ai.

Act sth out

bắt chước một vở kịch hoặc câu chuyện đã hoặc sẽ xảy ra, cứ như thể bạn đang đóng kịch vậy.

Studytienganh đã vừa gửi đến bạn các thông tin kiến thức liên quan đến Act On để bạn tham khảo trau dồi vốn từ của mình. Mong rằng bạn biết cách vận dụng vào trong thực tế đời sống sao cho phù hợp. Những yêu cầu cần tìm hiểu các từ mới hãy phản hồi trực tiếp để studytienganh giải đáp bạn nhé. Chúc bạn sớm thành công trên con đường ước mơ của mình.

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/act-on-la-gi-a81807