Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Đây chính là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1.

>>> Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 theo Thông tư 27 (Sách mới)

1. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024

1.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

1

5

5

Câu số

1(1,2)

5

1 (3, 4); 2

4, 6, 7

8

Số điểm

1

1

2

4

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

1

1

0

Câu số

3

Số điểm

0,5

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

1

0

1

Câu số

9

Số điểm

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Đề 1:

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 63 +18b. 19+ 35c. 61 - 24d. 100 - 82

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a. 63 +18 = 81b. 19 + 35 = 54c. 61 - 24 = 37d. 100 - 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

Đề 2:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học.........

Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…

Trường: Tiểu học .............................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

A. 6 và 7

B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 7 chục và 6 đơn vị

D. 60 chục và 7 đơn vị

Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

A. 97

B. 98

C. 100

D. 96

Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

A. 46; 37; 52; 28

B. 52; 46; 37; 28

C. 28; 37; 46; 52

D. 52; 37; 46; 28

Câu 4. Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

A. Số hạng

B. Hiệu

C. Số trừ

D. Số bị trừ

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

A. Lít

B. Xăng-ti-mét

C. Ki-lô-gam

D. Không có

Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

A. 50 cm

B. 2 m

C. 2 cm

D. 10 dm

Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)

A. Ba điểm B, D, C

B. Ba điểm A, B, D

C. Ba điểm A, B, C

D. Ba điểm A, D, C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

a, 35 + 26b, 47 + 38c, 73 - 24d, 100 - 36

Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

0,5đ

Câu 2

0,5đ

Câu 3

0,5đ

Câu 4

0,5đ

Câu 5

0,5đ

Câu 6

0,5đ

Câu 7

0,5đ

Câu 8

0,5đ

B

C

B

D

C

Nối

B

A

III. TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.

Câu 10. (1,5đ) Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

45 + 7 = 52(quả bóng)

Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11.(2đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 - 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.

>> Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều

1.2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

Đề 1:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024MÔN: TOÁN - LỚP HAITHỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng

Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)

Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)

A. 2 ki-lô-gam

B. 3 ki-lô-gam

C. 1 ki-lô-gam

D. 4 ki-lô-gam

Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)

A. 3 giờ 30 phút

B. 5 giờ 15 phút

C. 6 giờ 15 phút

D. 3 giờ 15 phút

Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)

A. 63

B. 73

C. 83

D. 93

Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 - 8 = ? (1điểm)

A. 68

B. 58

C. 67

Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)

A. 51

B. 54

C. 34

D. 44

Phần 2: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)

56 + 38

92 - 47

Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)

Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M2)

5 (M2)

6 (M3)

Đáp án

D

A

C

B

A

D

Phần 2: Tự luận (4 điểm)

Câu7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)

Học sinh điền đúng kết quả trong mỗihình ghi 0,5 đ

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)

Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ

Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)

Bài giải

Trên cây còn lại số quả khế là:

67 - 28 = 39 (quả)

Đáp số: 39 quả khế

Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)

Trong hình bên có 3 hình tam giác.

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 2023-2024

Mạch KT - KN

Số câu, số điểm, thành tố năng lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

1

1

2

2

1

4

3

Số điểm

1

1

2

2

1

4

3

Câu số

1

7

4,5

8,9

6

1,4,5,6

7,8,9

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- MHH

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

- TDTH

- GQVĐ

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

- TDTH

- GQVĐ

Đại lượng, đo đại lượng

Số câu

2

2

Số điểm

2

2

Câu số

2,3

2,2

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- MHH

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

10

10

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

Tổng cộng

Số câu

3

1

2

2

1

1

6

4

Số điểm

3

1

2

2

1

1

6

4

Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:

Đề 2:

TRƯỜNG TH

........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Năm học: ........

Môn: Toán - Lớp.......

(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề)

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(Từ câu 1 đến câu 4)

Câu 1: (0,5 điểm)Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......

A. 65

B. 67

C. 75

D. 77

Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:

A. 40

B. 30

C. 20

D.10

Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A.<

B. >

C. =

Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:

A. 2 hình tứ giác

B. 3 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 5 hình tứ giác

Câu 5: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….

b) Số liền sau số 85 là số: ................................................

Câu 6: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Một ngày có……giờ.

b) Một giờ bằng …..phút.

Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm - 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

28 + 35 43 + 17 65 - 46 91 - 4

............................ ………………… ………………. ……………….

............................ ………………… ………………. ……………….

............................ ………………… ……………….. ……………….

Câu 9:(1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?

Bài giải

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10: (1 điểm)

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)

Câu 1- > 4:

Câu 1 (0,5 điểm)

Câu 2 (0,5 điểm)

Câu 3 (1 điểm)

Câu 4 (1 điểm)

D

C

A

B

Câu 5: (1 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

b) Số liền sau số 85 là số: 86

Câu 6: (1 điểm)(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

a) Một ngày có 24 giờ.

b) Một giờ bằng 60 phút.

Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm - 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận ( 4 điểm)

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)

28

43

65

91

35

17

46

4

63

60

19

87

Câu 9:(1 điểm)

Bài giải

Số viên bi của Việt là: (0,25đ)

39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)

Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)

Câu 10: (1 điểm)

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.

Hiệu của hai số là 90 - 9 = 81

Đáp số: 81

Xem thêm:

1.3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Đề 1:

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN:TOÁN 2

(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:

Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:

A. 13

B. 31

C.10

D.30

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A.10

B. 99

C. 90

D. 50

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 1

B. 11

C. 10

D. 98

Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:

A. 88

B. 80

C. 89

D. 99

Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:

A. 3kg

B. 8kg

C. 7kg

D. 1kg

Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:

A. 42

B. 40

C. 44

C. 50

Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 11

C. 19

D. 20

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 - 43

Câu 2: (1 điểm) Tính

a, 100 - 34 + 28 = ..................................

= ..................................

b, 47 + 9 - 28 = ....................................

= .....................................

Câu 3: (1 điểm) Số?

Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?

Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.

Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2:

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

1

A.13

0,5 điểm

2

C.90

0,5 điểm

3

B.11

0,5 điểm

4

C.89

0.5 điểm

5

A.3kg

0.5 điểm

6

B.40

0,5 điểm

7

C.10

0,5 điểm

8

D. 8

0.5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)

Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)

a, 100 - 34 + 28 = 94

b, 47 + 9 - 28 = 24

Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)

Câu 12: (1 điểm)

Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm

67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm

Đáp số: 90 kg 0,25 điểm

Câu 13: 1 điểm.

Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm

3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm

Đáp số: 9 cm 0,25 điểm

Câu 14: 1 điểm

Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm

45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm

Đáp số: 64 dm 0,25 điểm

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức,kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

Số học

Số câu

5

1

2

1

6

3

Câu số

1,2,3,6,7

9

10,11

4

Số điểm

2,5

1,0

2,0

0,5

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

1

1

2

2

Câu số

5

12

13

14

Số điểm

0,5

1,0

1,0

1,0

0,5

3,0

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

0

Câu số

8

Số điểm

0,5

0,5

0

Tổng

Số câu

6

2

1

3

1

1

9

5

Số điểm

3,0

3,0

0,5

3,0

0,5

1,0

4,0

6,0

Đề 2:

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024 Môn: Toán Khối: 2Thời gian: 35 phút

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước số 90 là:

A. 80

B. 89

C. 99

Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.

……………………………………………………………………………………

Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Trong phép tính: 65 - 27 = 38, số 65 được gọi là:

A. Số bị trừ

B. Số trừ

C. Hiệu

Câu 4. Số?

Câu 5 . Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?

A. Ngày 25 tháng 12

B. Ngày 26 tháng 12

C. Ngày 27 tháng 12

Câu 6 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 70 cm = ………… dm

b) 8 dm = ………… cm

Câu 7 . Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 9: Đặt tính rồi tính.

83 - 36

............................

............................

............................

45 + 39

............................

............................

............................

67 - 19

............................

............................

............................

57 + 33

............................

............................

............................

Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 9: Đặt tính rồi tính

Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.

Câu 10: Bài toán (1 điểm)

Lớp 2B có số học sinh là:

26 + 8 = 34 (học sinh)

Đáp số: 34 học sinh.

2. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Sách mới

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

1

5

5

Câu số

1(1,2)

5

1 (3, 4); 2

4, 6, 7

8

Số điểm

1

1

2

4

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

1

1

0

Câu số

3

Số điểm

0,5

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

1

0

1

Câu số

9

Số điểm

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

B. 999

C. 997

D. 1000

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

B. 548

C. 547

D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm

B. 10cm

C. 6cm

8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

A. 39

B. 309

C. 390

D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5km

B. 5dm

C. 5cm

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

B. Bạn Nga

C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245

b) 643 - 240

Câu 2: Nêu tên tất cả ba điểm thẳng hàng trong hình sau:

Câu 3: Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 840m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 50m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường?

Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

b) Có bao nhiêu bông hoa hồng đã nở?

b) Số bông hoa cúc nở nhiều hơn số bông hoa hồng là mấy bông?

2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

1

5

5

Câu số

1(1,2)

5

1 (3, 4); 2

4, 6, 7

8

Số điểm

1

1

2

4

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

1

1

0

Câu số

3

Số điểm

0,5

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

1

0

1

Câu số

9

Số điểm

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:

A. 7

B. 70

C. 9

D. 5

Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:

A. 20

B. 5

C. 25

D. 52

Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 9

C. 11

D. 20

Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là:

A. 36

B. 72

C. 46

D. 62

Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là:

A. 35cm

B. 35dm

C. 8dm

D. 8cm

Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng?

A. 2 quả

B. 20 quả

C. 60 quả

D. 56 quả

Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Hình bên có:

A. 4 tứ giác

B. 5 tứ giác

C. 8 tứ giác

D. 9 tứ giác

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

54 + 39 19 + 33 82 - 17 76 - 39

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ:

Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

2.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (6 điểm)

Câu 1(M1 - 1 điểm)

a/ Tổng của 8 và 7 có kết quả là :

A. 13

B. 14

C.15

b/ Hiệu của 17 và 8 có kết quả là:

A. 8

B. 9

C. 10

Câu 2: Trong phép tính 65 - 47 = 18, số 65 được gọi là: (M1 - 1 điểm)

A. Hiệu

B. Số trừ

C. Số bị trừ

Câu 3: Số 58 kg đọc là: (M1 - 1 điểm)

A. Năm mươi tám

B. Năm tám ki-lô-gam

C. Năm mươi tám ki-lô-gam

Câu 4: Bạn Lancân nặng bao nhiêu ki - lô - gam? (M2- 1 điểm)

A. 15 kg

B. 20kg

C. 25kg

Câu 5: (M2- 1 điểm)

a/ Số bé nhất có hai chữ số là :

A. 100

B. 10

C. 11

b/ Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 99

B. 90

C. 100

Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? (M3- 1 điểm)

A. 2 đoạn thẳng

B. 3 đoạn thẳng

C. 4 đoạn thẳng

Phần tự luận:(4 điểm):

Câu 1:Đặt tính rồi tính : (M1- 1 điểm)

85 - 15

38 + 27

Câu 2:Tính (M2- 1 điểm)

a) 39 cm + 15cm= ……. cm

b) 42kg - 25kg = …….kg

Câu 3: Cường có 12 quả bóng. Cường cho em 3 quả bóng. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu quả bóng? (M2-1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: Điền dấu hoặc số thích hợp vào ô trống: (M3 -1 điểm)

a) 53 [__] 6 = 59

b) 29 - [__] = 25

3. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 Sách mới

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/de-toan-ki-1-lop-2-a90737