Từ vựng về máy tính và mạng bằng tiếng anh đầy đủ và chính xác.

Từ vựng về máy tính và mạng bằng tiếng anh đầy đủ và chính xác.

Trong thời đại ngày nay, với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, máy tính và mạng máy tính đã trở thành những thứ không thể thiết trong cuộc sống của chúng ta. Vì thế, đối với người học tiếng Anh, việc biết từ vựng về chủ đề máy tính và mạng đã trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người học từ vựng về máy tính và mạng bằng tiếng Anh một cách đầy đủ và chính xác nhất.

Key takeaways

Từ vựng về máy tính và mạng bằng tiếng Anh

Từ vựng về thiết bị và mạng máy tính

  1. Cable /ˈkeɪbl/ (n): dây cáp

  2. CD writer /ˌsiː ˈdiː raɪtər/ (n): ổ ghi đĩa CD

  3. Desktop computer /ˌdesktɑːp kəmˈpjuːtər/ = Desktop /ˈdesktɑːp/ (n): máy tính để bàn

  4. Flash drive /ˈflæʃ draɪv/ = USB drive /ˌjuː es ˈbiː draɪv/ (n): thanh lưu trữ USB

  5. Hardware /ˈhɑːrdwer/ (n) phần cứng

  6. Keyboard /ˈkiːbɔːrd/ (n) : bàn phím

  7. Lan /læn/ = local area network /ˌləʊkl ˌeriə ˈnetwɜːrk/ (n): mạng nội bộ

  8. Laptop /ˈlæptɑːp/ = laptop computer /ˌlæptɑːp kəmˈpjuːtər/ (n): máy tính xách tay

  9. Memory card /ˈmeməri kɑːrd/ (n): thẻ nhớ

  10. Monitor /ˈmɑːnɪtər/ (n): màn hình

  11. Mouse /maʊs/ (n): chuột máy tính

  12. PC /ˌpiː ˈsiː/ = personal computer /ˌpɜːrsənl kəmˈpjuːtər/ (n): máy tính cá nhân

  13. Scanner /ˈskænər/ (n): máy scan

  14. Screen /skriːn/ (n): màn hình

  15. Server /ˈsɜːrvər/ (n): máy chủ

  16. Speaker /ˈspiːkər/ (n): loa

  17. Tablet /ˈtæblət/ (n): máy tính bảng

  18. Internet /ˈɪntərnet/ (n): mạng internet

  19. Webcam /ˈwebkæm/ (n): Camera dành cho máy tính

  20. Wireless /ˈwaɪərləs/ (adj): không cần sử dụng dây

Xem thêm: Các từ vựng về truyền thông và báo chí

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành máy tính

  1. Accelerator board /əkˈseləreɪtər bɔːrd/ (n): board mạch tăng tốc

  2. Cache /kæʃ/ (n): bộ nhớ cache

  3. CPU /ˌsiː piː ˈjuː/ = central processing unit /ˌsentrəl ˈprɑːsesɪŋ juːnɪt/ (n): bộ xử lý trung tâm

  4. Chip /tʃɪp/ (n): chip máy tính

  5. Disk drive /ˈdɪsk draɪv/ (n) : ổ đĩa

  6. Floppy disk /ˌflɑːpi ˈdɪsk/ (n): ổ đĩa mềm

  7. Graphics card /ˈɡræfɪks kɑːrd/ (n): card đồ họa

  8. Hard disk /ˈhɑːrd dɪsk/ = hard drive /ˈhɑːrd draɪv/ (n): ổ đĩa cứng

  9. Multiprocessor /ˌmʌltaɪˈprɑːsesər/ (n): bộ đa xử lý

  10. On-board /ˌɑːn ˈbɔːrd/ (adj): được tích hợp sẵn trong phần cứng

  11. Plug-in /ˈplʌɡ ɪn/ (adj): rời, có thể được gắn vào máy tính

  12. Processor /ˈprɑːsesər/ (n): bộ vi xử lý

  13. RAM /ræm/ = random-access memory /ˌrændəm ˌækses ˈmeməri/ (n): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

  14. ROM /rɑːm/ = read-only memory /ˌriːd ˌəʊnli ˈmeməri/ (n): bộ nhớ chỉ đọc

  15. Soundcard /ˈsaʊnd kɑːrd/ (n): card âm thanh

  16. Firewall /ˈfaɪərwɔːl/ (n): tường lửa

  17. ISP /ˌaɪ es ˈpiː/ = internet service provider /ˌɪntərnet ˈsɜːrvɪs prəvaɪdər/ : nhà cung cấp dịch vụ Internet

  18. Website /ˈwebsaɪt/ (n): trang web

  19. Web hosting /ˈwebkæm/ (n): hoạt động quản lý website

  20. Command /kəˈmænd/ (n): mệnh lệnh cho máy tính

Xem thêm: Tổng hợp list từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng về thư điện tử

image-alt

  1. Attachment /əˈtætʃmənt/ (n): tài liệu đính kèm

  2. Compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn thư

  3. Draft /dræft/ (n): bảng nháp

  4. Email /ˈiːmeɪl/ (n): thư điện tử

  5. Email address /ˈiːmeɪl ədres/ (n): địa chỉ email

  6. Inbox: /ˈɪnbɒks/ (n): hộp thư đến

  7. Junk mail /ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/ (n) : thư rác

  8. To receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận (thư)

  9. To reply /rɪˈplaɪ/ (v): trả lời

  10. To forward /ˈfɔːwəd/ (v): chuyển tiếp

Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính

  1. To plug-in /ˈplʌɡ ɪn/ (v): cắm điện

  2. To restart /ˈriːstɑːrt/ (v) khởi động lại máy tính

  3. To shut down /ˈʃʌt daʊn/ (v): tắt nguồn máy tính

  4. To switch off /ˈswɪtʃ ɔːf/ = to turn off /ˈtɜːrn ɔːf/ (v) tắt máy tính

  5. To switch on /ˈswɪtʃ ɑːn/ = to turn on /ˈtɜːrn ɑːn/ (v): bật máy tính

  6. To unplug /ˌʌnˈplʌɡ/ (v): rút điện

Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác

  1. Antivirus software /ˈæntivaɪrəs ˈsɔːftwer/ (n): phần mềm diệt vi rút.

  2. Document /ˈdɑːkjumənt/ (n): tài liệu

  3. Folder /ˈfəʊldər/ (n): thư mục

  4. File /faɪl/ (n): tệp tin

  5. Spreadsheet /ˈspredʃiːt/ (n): bảng tính

Các thao tác sử dụng máy tính và internet

  1. To accept/delete cookies (v): chấp nhận, xóa cookies

  2. To access the server (v): truy cập đến máy chủ

  3. To connect to the server (v): kết nối đến máy chủ

  4. To download sth from the Internet (v): tải cái gì đó xuống từ mạng

  5. To have a wifi connection (v): có kết nối wifi

  6. To install software (v): tải phần mềm

  7. To reboot a computer (v): khởi động lại máy tính

  8. To run a program (v): chạy một chương trình

  9. To store data (v): lưu dữ liệu

  10. To surf the Internet/Net/Web (v): lướt web

Mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng internet

Để học từ vựng một cách hiệu quả, cách tốt nhất là người học tập đặt câu và sử dụng chúng trong cuộc sống. Sau đây là một số mẫu câu đơn giản về chủ đề máy tính và mạng internet:

  1. To continue surfing this web, you need to accept all the cookies. (Để có thể tiếp tục lướt trang web này, bạn cần phải chấp nhận tất cả cookies.)

  2. You have to enter the password if you want to connect to the server. (Bạn phải nhập mật khẩu nếu bạn muốn truy cập đến máy chủ.)

  3. You should reboot your computer after a long period of using. (Bạn bên khởi động lại máy tính của bạn sau một khoảng thời gian dài sử dụng.)

Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh

Dịch:

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp cho người đọc những từ vựng về máy tính và mạng bằng tiếng Anh. Hi vọng, sau khi đọc bài viết này, đọc giả sẽ biết cách vận dụng những từ ngữ và cụm từ này để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh.

Tài liệu tham khảo:

"Topic Dictionaries At Oxford Learner's Dictionaries". Oxfordlearnersdictionaries.Com, 2022, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/topic/computers.

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/may-tinh-de-ban-tieng-anh-la-gi-a93105