Công nghệ 12 Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC

Công nghệ 12 Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC

1.1.1. Cấu tạo và kí hiệu

a. Cấu tạo

Hình 1. Cấu tạo Điốt bán dẫn

b. Kí hiệu

Hình 2. kí hiệu Điốt bán dẫn

1.1.2. Nguyên lí làm việc

Hình 3. Phân cực ngược Điôt

Hình 4. Phân cực thuận Điôt

Kết luận: Điôt cho dòng điện đi theo một chiều từ Anôt sang Catôt

1.1.3. Phân loại

a. Theo công nghệ chế tạo

Điôt tiếp điểm:

Hình 5. Điôt tiếp điểm

Điôt tiếp mặt:

Hình 6. Điôt tiếp mặt

b. Theo chức năng

Hình 7. Ký hiệu Điôt Zener

1.2.1. Cấu tạo

1.2.2. Phân loại và kí hiệu

Gồm 2 loại là Tranzito PNP và Tranzito NPN:

Hình 8.1. Cấu tạo Tranzito PNP

Hình 8.2. Kí hiệu Tranzito PNP

Hình 9.1 Cấu tạo Tranzito NPN

Hình 9.2 Kí hiệu Tranzito NPN

1.2.3. Nguyên lí làm việc

Hình 10. Nguyên lí làm việc Trazito NPN

1.2.4. Công dụng

Dùng để khuếch đại tín hiệu, tách sóng và xung,. . .

1.3.1. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng

a. Cấu tạo

Hình 11. Cấu tạo Tirixto

b. Kí hiệu

Hình 12. Kí hiệu Tirixto

c. Công dụng

Dùng trong mạch chỉnh lưu có điểu khiển

1.3.2. Nguyên lý làm việc và số liệu kĩ thuật

a. Nguyên lí làm việc
b. Số liệu kĩ thuật

Khi dùng Tirixto cần quan tâm tới các số liệu kĩ thuật chủ yếu là: IAK định mức; UAK định mức; UGK định mức; IGK định mức.

1.4.1. Triac

a. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng

Hình 13. Cấu tạo Triac

Hình 14. Kí hiệu Triac

b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
b.1. Nguyên lí làm việc

Hình 15. Nguyên lí làm việc của Triac khi cực G và A2 có điện thế âm hơn so với A1

Hình 15. Nguyên lí làm việc của Triac khi cực G và A2 có điện thế dương hơn so với A1

b.2. Số liệu kĩ thuật

Khi dùng Triac cần quan tâm tới các số liệu kĩ thuật chủ yếu là:

(I_{{A}_{1}A_{2}}) định mức; (U_{{A}_{1}A_{2}}) định mức;( I_{GA_{1}}) định mức; (U_{GA_{1}}) định mức; (I_{GA_{2}}) định mức; (U_{GA_{2}}) định mức

1.4.2. Điac

a. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng

Hình 17. Kí hiệu Điac

b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
b.1. Nguyên lí làm việc

Hình 18. Nguyên lí làm việc của Điac khi nâng cao độ chênh điện A1 so với A2

Hình 19. Nguyên lí làm việc của Điac khi nâng cao độ chênh điện A2 so với A1

b.2. Số liệu kĩ thuật

Khi dùng Điac cần quan tâm tới các số liệu kĩ thuật chủ yếu là: (I_{A_{1}A_{2}}) định mức; (U_{A_{1}A_{2}}) định mức

1.5.1. Khái niệm

1.5.2. Phân loại

1.5.3. Chú ý

1.5.4. Hình ảnh một số loại IC

Hình 20. Hình dạng một số loại IC

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/linh-kien-ban-dan-co-3-cuc-va-chi-cho-dong-dien-chay-qua-mot-chieu-la-linh-kien-nao-a93226