Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

5. Học phí

Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY 1 7140101 Giáo dục học B00C00C01D01 2 7140114 Quản lý giáo dục A01C00D01D14 3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01D02 5 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01D03 6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01D04 7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01D05 8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01D03D05 9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01D03D05 10 7229001 Triết học A01C00D01D14 11 7229009 Tôn giáo học C00D01D14 12 7229010 Lịch sử C00D01D14D15 13 7229020 Ngôn ngữ học C00D01D14 14 7229030 Văn học C00D01D14 15 7229040 Văn hóa học C00D01D14D15 16 7310206 Quan hệ quốc tế D01D14 17 7310301 Xã hội học A00C00D01D14 18 7310302 Nhân học C00D01D14D15 19 7310401 Tâm lý học B00C00D01D14 20 7310403 Tâm lý học giáo dục B00B08D01D14 21 7310501 Địa lý học A00C00D01D14 22 7310608 Đông phương học D01D04D14 23 7310613 Nhật Bản học D01D06D14D63 24 7310614 Hàn Quốc học D01D14D02DH5 25 7310630 Việt Nam học C00D01D14D15 26 7320101 Báo chí C00D01D14 27 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01D14D15 28 7320201 Thông tin - Thư viện A01C00D01D14 29 7320205 Quản lý thông tin A01C00D01D14 30 7320303 Lưu trữ học C00D01D14D15 31 7340406 Quản trị văn phòng C00D01D14 32 7580112 Đô thị học A01C00D01D14 33 7760101 Công tác xã hội C00D01D14d15 34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00D01D14D15 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO 1 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh D01* 2 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D01*D04* 3 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D01*D05* 4 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D01D14 5 7310613_CLC Nhật Bản học D01D06D14D63 6 7320101_CLC Báo chí C00D01D14 7 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00D01D14D15 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2 Quốc gia 1 Hoa Kỳ Ngôn ngữ Anh Đại học Minnesota Crookston 2 Trung Quốc Ngôn ngữ Trúng Quốc Đại học sự phạm Quảng Tây 3 Úc Truyền thông Đại học DeaKin 4 Úc Quan hệ quốc tế Đại học DeaKin

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

19

B00, D01: 21,25

C00, C01: 22,15

600

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

B00: 22,8

C00: 23,6

C01: 22,8

D01: 22,8

B00: 23 C00: 24,10C01: 23,10D01: 23,00

Ngôn ngữ Anh

25

26,17

880

27,2

26,3

26,05

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

24,5

25,65

880

26,7

25,45

D01*: 25,32

Ngôn ngữ Nga

19,8

20

630

23,95

20,25

D01*: 22,20D02*: 22,20

Ngôn ngữ Pháp

21,7

D03: 22,75

D01: 23,2

730

D01: 25,5

D03: 25,1

D01: 23,4

D03: 23

D01*: 23,60D03*: 23,20

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,6

25,2

818

D01: 27

D04: 26,8

D01: 25,4

D04:25,9

D01*: 25,80D04*: 25,80

Ngôn ngữ Đức

22,5 (D01)

20,25 (D05)

D05: 22

D01: 23

730

D01: 25,6

D05: 24

D01: 23,5

D05: 23

D01*: 24,85D05*: 23,70

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

21,9

22,5

660

25,3

22,5

D01*: 24,31D03*: 23,10D05*: 23,10

Ngôn ngữ Italia

20

21,5

610

24,5

20

D01*: 22,56D03*: 22,40D05*: 24,40

Triết học

19,5

A01, D01, D14: 21,25

C00: 21,75

600

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50C00: 24,70D01: 23,50D14: 23,50

Lịch sử

21,3

D01, D14: 22

C00: 22,5

600

C00: 24,1

D01, D14: 24

C00: 24,6

D01: 24,1

D14: 24,1

D15: 24,1

C00*: 26,00D01: 24,00D14*: 24,25D15: 24,00

Ngôn ngữ học

21,7

D01, D14: 23,5

C00: 24,3

680

C00: 25,2

D01, D14: 25

C00: 25,5

D01: 24,35

D14: 24,35

C00: 25,50D01*: 24,80D14*: 24,80

Văn học

21,3

D01, D14: 24,15

C00: 24,65

680

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

C00: 26,6

D01: 25,25

D14: 25,25

C00*: 27,00D01*: 25,73D14*: 25,73

Văn hoá học

23

D01, D14: 24,75

C00: 25,6

650

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

C00: 26,5

D01, D14, D15: 24,9

C00: 26,50D01: 25,45D14: 25,45D15: 25,45

Quan hệ quốc tế

24,3

D14: 25,6

D01: 26

850

D01: 26,7

D14: 26,9

D01: 26,2

D14: 26,6

D01: 26,63D14: 26,63

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

24,3

D14: 25,4

D01: 25,7

850

D01: 26,3

D14: 26,6

D01: 25,3

D14: 25,6

D01: 25,90D14: 25,90

Xã hội học

22

A00, D01, D14: 24

C00: 25

640

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

A00: 23,8

C00: 25,3

D01: 23,8

D14: 23,8

A00: 24,50C00: 26,00D01: 25,20D14: 25,20

Nhân học

20,3

D01, D14: 21,75

C00: 22,25

600

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

C00: 21,25

D01, D14, D15: 21

C00: 24,70D01: 24,00D14: 24,00D15: 24,00

Tâm lý học

23,78 (C00, B00)

23,5 (D01, D14)

B00, D01, D14: 25,9

C00: 26,6

840

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

D00: 25,8

C00: 26,9

D01: 25,7

D14: 25,8

B00: 26,07C00: 27,00D01: 26,07D14: 26,07

Địa lý học

21,1

A01, D01, D15: 22,25

C00: 22,75

600

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

20,25

A01: 21,00C00*: 24,60D01: 22,20D15*: 22,50

Đông phương học

22,85

D04, D14: 24,45

D01: 24,65

765

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

D01: 24,2

D04, D14: 24,6

D01: 24,97

D04: 24,30D14: 24,97

Nhật Bản học

23,61

D06, D14: 25,2

D01: 25,65

818

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

D01: 25,9

D06: 25,45

D14: 26

D63: 25,45

D01: 25,20D06*: 25,00D14: 25,20D63*: 25,00

Nhật bản học - Chất lượng cao

23,3

D06, D14: 24,5

D01: 25

800

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

D01: 23,4

D06: 23,4

D14: 24,4

D63: 23,4

D01: 23,50D06*:23,40D14: 23,50D63*: 23,40

Hàn Quốc học

23,45

25,2

818

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

25,45

D01: 25,12D14: 25,12DD2*: 25,00DH5*: 25,00

Báo chí

24,7 (C00)

24,1 (D01, D14)

D01, D14: 26,15

C00: 27,5

820

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

C00: 28,25

D01: 27

D14: 27,15

C00: 28,00D01: 26,71D14: 26,81

Báo chí - Chất lượng cao

23,3

D01, D14: 25,4

C00: 26,8

820

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

C00: 27,5

D01: 25,3

D14: 25,6

C00: 27,50D01: 26,13D14: 26,13

Truyền thông đa phương tiện

24,3

D14, D15: 26,25

D01: 27

880

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

D01: 27,15

D14: 27,55

D15: 27,55

D01: 27,20D14: 27,25D15: 27,25

Thông tin - thư viện

19,5

A01, D01, D14: 21

C00: 21,25

600

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

A01: 21,75

C00: 23,5

D01: 21,75

D14: 21,75

A01: 22,00C00: 23,50D01: 22,10D14: 22,10

Quản lý thông tin

21

A01, D01, D14: 23,75

C00: 25,4

620

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

A01: 25

C00: 26,75

D01: 24,5

D14: 25

A01: 24,00C00: 25,70D01: 24,30D14: 24,30

Lưu trữ học

20,5

D01, D14: 22,75

C00: 24,25

608

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

C00: 21,75

D01, D14, D15: 21,25

C00: 23,75D01: 22,10D14: 22,10D15: 22,10

Đô thị học

20,2

A01, D01, D14: 22,1

C00: 23,1

600

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

A01: 21

C00: 21,5

D01: 20,75

D14: 21

A01: 21,00C00: 23,90D01: 22,40D14: 22,40

Công tác xã hội

20,8 (C00, D01)

20 (D14)

D01, D14: 22

C00: 22,8

600

C00: 24,3

D01, D14: 24

C00: 22,6

D01: 21,75

D14: 21,75

D15: 21,75

C00: 24,70D01: 23,60D14: 23,60D15: 23,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,5 (C00)

24,5 (D01, D14)

D01, D14: 26,25

C00: 27,3

825

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

C00: 27,6

D01: 25,6

D14: 25,8

D15: 25,6

C00: 27,40D01: 25,80D14: 25,80D15: 25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

22,85

D01, D14: 25

C00: 25,55

800

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

C00: 25

D01: 24

D14: 24,2

D15: 24,2

C00: 25,50D01: 24,50D14: 24,50D15: 24,50

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

24

800

D01: 26,3

D04: 26,2

D01: 24,25

D04: 24,5

D01*: 24,50D04*: 24,80

Tôn giáo học

D01, D14: 21

C00: 21,5

600

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

C00: 22,25

D01: 21,25

D14: 21,25

C00: 21,00D01: 21,00D14: 21,00

Quản trị văn phòng

D01, D14: 24,5

C00: 26

660

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

C00: 26,75

D01: 25,05

D14: 25,05

C00: 25,80D01: 24,30D14: 24,30

Quản lý giáo dục

21

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50C00: 24,50D01: 23,50D14: 23,50

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

D01: 25,6

D05: 24

D01: 21,75

D05: 21,5

D01*: 23,40D05*: 22,05

Việt Nam học

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

C00: 26

D01, D14, D15: 25,5

C00: 25,90D01: 25,00D14: 25,00D15: 25,00

Tâm lý học giáo dục

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

B00: 24,4

B08: 24,5

D01: 24,3

D14: 24,5

B00: 25,00B08: 25,00D01: 25,45D14: 25,55

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)

Thư viện trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Ký túc trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-tphcm-a93349