"Vi Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Vi Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chắc hẳn có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “vi phạm” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu. Biết được mối quan tâm của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “vi phạm” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips &trick” học tiếng Anh rất thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết sau đây nhé!

Vi Phạm trong Tiếng Anh là gì?

vi phạm tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

Trước hết chúng ta phải hiểu vi phạm là hành vi, biểu hiện làm trái với luật hoặc quy định, luật lệ nào đó thường mang tính chất có lỗi , xâm hại đến một thứ gì đó gây ra những hành động bất hợp pháp hoặc thực hiện những hành động trái với quy chế.

Đối với người bản ngữ thì vi phạm trong tiếng anh được sử bởi các từ thông dụng như violate, breach, break a law, transgress, contravene, infringe, commit a crime và còn một số từ khác nữa.

Thông tin chi tiết từ vựng

1. Đầu tiên cụm từ “break a law” thường nói đến việc vi phạm một đạo luật nào đó

Nghĩa tiếng anh: fail to obey or follow a law, rule, or promise

Nghĩa tiếng việt: không tuân theo hoặc tuân theo luật, quy tắc hoặc lời hứa

Nó có cách phát âm là /breɪk ə lɔː/

Ví dụ Anh Việt:

2. Từ vựng “violate” cũng là một động từ mang nghĩa vi phạm trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh: break or act against something, especially a law, agreement, principle, or something that should be treated with respect

Nghĩa tiếng việt: vi phạm hoặc hành động chống lại điều gì đó, đặc biệt là luật, thỏa thuận, nguyên tắc hoặc điều gì đó cần được đối xử tôn trọng

Nó có cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ tương tự nhau là: /ˈvaɪ.ə.leɪt/

vi phạm tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

Cấu trúc: S+Violate (chia theo thì)+ O(tân ngữ) +Adv

Ví dụ:

3. Từ vựng “Breach” là vừa là một danh từ vừa là một động từ

Nghĩa tiếng anh: dùng để chỉ việc break a law, promise, agreement, or relationship

Nghĩa tiếng việt: vi phạm luật, lời hứa, thỏa thuận hoặc mối quan hệ

Nó có cách phát âm là: /britʃ/

Ví dụ:

Nếu muốn tự tin với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác.

vi phạm tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “vi phạm” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng bài viết này của Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân nha.

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/vi-pham-tieng-anh-la-gi-a93470