Trong khi giao tiếp hay luyện nghe tiếng Anh mỗi ngày, chắc hẳn bạn thường xuyên bắt gặp sự xuất hiện của cụm động từ “keep from”. Tuy nhiên khi kết hợp với các từ vựng khác thì cấu trúc get lại có những ý nghĩa đa dạng khác nhau, giúp cho câu văn trở nên sinh động và cuốn hút hơn. Bạn đã biết cách sử dụng “keep from” trong Tiếng Anh chưa? Biết rõ những đặc điểm cấu trúc không? Đây cũng là một từ khá hay ho để bạn tìm hiểu. Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết cách sử dụng các cấu trúc này và vận dụng vào học tiếng Anh hàng ngày nhé. Chúc bạn thành công!!!
keep from trong Tiếng Anh
1. “Keep from” trong Tiếng Anh là gì?
Keep from
Cách phát âm: /kiːpfrɒm/ hoặc /kiːpfrɑːm/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một loại thuộc Cụm động từ rất phổ biến trong ngữ pháp Tiếng Anh. “Keep from” dùng được dùng để nói về việc hành động giữ/ tránh một vật nào đó hay ai đó hay một cách lâu hơn xa hơn so với bình thường.
Như mọi cụm động từ khác có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau để tạo nên nhiều cấu trúc đa dạng và càng mới mẻ hơn.
Định nghĩa:
Keep from: tránh xa
- She was said, and it was all she could do to keep from slapping that mouth of his.
- Cô ấy đã được nói, và đó là tất cả những gì cô có thể làm để không tát vào miệng anh ta.
-
- They had to brace myself against the side to keep from getting sucked into the overheated he created with machine body.
- Họ phải gồng mình vào một bên để tránh bị hút vào cơ thể quá nóng mà anh tạo ra.
-
- The man says that his sisters have deliberately been kept from him for many time.
- Người đàn ông nói rằng các chị gái của anh ta đã cố tình tránh xa anh ta trong nhiều thời gian.
2. Cách sử dụng cụm động từ “keep from” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
keep from trong Tiếng Anh
Cụm đông từ “keep from” sử dụng trong tình huống để không nói với ai đó về điều gì đó:
- He said it was okay but I think he was keeping something from me in a very mysterious way that made me extremely curious.
- Anh ấy nói không sao nhưng tôi nghĩ anh ấy đang giữ điều gì đó với tôi một cách rất bí ẩn làm tôi vô cùng tò mò.
-
- My brother knew that he would have to do everything my mom could to keep from being anxious or desperate.
- Anh trai tôi biết rằng anh ấy sẽ phải làm mọi cách để mẹ tôi không lo lắng hay tuyệt vọng.
-
- They can be kept from behaving badly towards each members in a company.
- Họ có thể không có hành vi xấu đối với từng thành viên trong công ty.
Cũng là hành động để không nói với ai đó điều gì đó nhưng trong tình huống này là công thức : Keep + something (danh từ/cụm danh từ) + from:
- It is important not to keep this type of information with your senior staff and if something goes wrong you will be held accountable to the end.
- Điều quan trọng là không giữ thông tin kiểu này với nhân viên cấp cao của bạn và nếu có vấn đề gì xảy ra bạn sẽ phải chịu trách nhiệm tới cùng.
-
- And to this today, thoughts from the keep my thinking from spiralthing downwards make me feel not good.
- Và cho đến ngày hôm nay, những suy nghĩ từ việc giữ cho suy nghĩ của tôi không theo chiều xoáy ốc hướng xuống khiến tôi cảm thấy không ổn.
3. Những cấu trúc trong Tiếng Anh về cụm danh từ “keep from”:
keep from trong Tiếng Anh
keep (somebody/something) from something
- So, if you want to live happily with your family forever after all evil is eliminated, you need to stay away from the evil power by staying away keep the bad people from who affect you.
- Vì vậy, nếu bạn muốn sống hạnh phúc bên gia đình mãi mãi sau khi mọi điều ác được tiêu trừ, bạn cần phải tránh xa thế lực xấu xa bằng cách tránh xa để không cho người xấu ảnh hưởng đến bạn.
keep somebody from (doing) something: ngăn ai đó (làm) điều gì đó
- His ex-wife had kept him from seeing his children because he thought he would say bad things about her to the children.
- Vợ cũ không cho anh gặp các con vì cho rằng anh sẽ nói xấu cô ấy với bọn trẻ.
-
- I hope I haven’t kept you from your work and I think you are a great fit for this job.
- Tôi hy vọng tôi đã không giữ bạn khỏi công việc của bạn và tôi nghĩ rằng bạn rất phù hợp cho công việc này.
keep something from doing something: giữ một cái gì đó không làm điều gì đó
- Put the pizza in the bottom of the oven to keep the cheese from burning and you should adjust the temperature and adjust a certain time to take out the cake.
- Cho bánh pizza vào đáy lò để phô mai không bị cháy bạn nên điều chỉnh nhiệt độ và canh chỉnh thời gian nhất định mới có thể lấy bánh ra.
keep (yourself) from doing something: giữ (bản thân bạn) không làm điều gì đó
- The show was so boring I could hardly keep myself from falling asleep in the chair.
- Buổi biểu diễn quá nhàm chán, tôi khó có thể giữ mình không ngủ gục trên ghế.
-
- I was singled out and kept from getting on a plane because of my passport and for no other reason.
- Tôi đã bị loại và không được lên máy bay vì hộ chiếu của tôi và không vì lý do nào khác.
something from somebody: giữ một cái gì đó từ ai đó
- The government wanted to keep this accurate information with the public and institutions.
- Chính phủ đã muốn giữ thông tin chính xác này với công chúng và các tổ chức.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “keep from” trong Tiếng Anh nhé!!!