Bộ 100 Đề thi Toán lớp 7 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 7.
Xem thử
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi Toán 7 Cánh diều (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- Đề thi Toán 7 Giữa kì 1 Cánh diều
Đề thi Giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án (2 đề)
Xem đề thi
- Đề thi Toán 7 Học kì 1 Cánh diều
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Học kì 1 Cánh diều (8 đề)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
- Đề thi Toán 7 Giữa kì 2 Cánh diều
Đề thi Giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
- Đề thi Toán 7 Học kì 2 Cánh diều
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Học kì 2 Cánh diều (6 đề)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều
Xem đề cương
Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 7 Cánh diều
Xem đề cương
Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán 7 Cánh diều
Xem đề cương
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 7 Cánh diều
Xem đề cương
Xem thêm Đề thi Toán 7 cả ba sách:
50 Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 năm 2024 (có đáp án)
Xem đề thi
Top 20 Đề thi Toán 7 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Xem đề thi
Top 20 Đề thi Toán 7 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Xem đề thi
Top 20 Đề thi Toán 7 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Xem đề thi
Top 20 Đề thi Toán 7 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán 7 năm 2024 có đáp án (20 đề)
Xem đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: −40442∉…
A. ℕ;
B. ℤ;
C. ℚ;
D. Một kết quả khác.
Câu 2. Số đối của 29 là:
A. 92;
B. −29;
C. −92;
D. 9−2.
Câu 3. Giá trị của biểu thức 1252.25354 bằng:
A. 75;
B. 57;
C. 58;
D. 85.
Câu 4. Những đồ vật sau có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật;
B. Hình vuông;
C. Hình lập phương;
D. Hình chữ nhật.
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 2750 cm2;
B. 275 cm2;
C. 2770 cm2;
D. 27 cm2.
Câu 6. Khẳng định nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Song song với nhau;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với hai đáy;
D. Vuông góc với nhau.
Câu 7. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình bên dưới), các góc ở đỉnh F là:
A. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc EFG;
B. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc AFG;
C. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
D. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
Câu 8. Cho tấm bìa như hình bên.
Sau khi gấp tấm bìa theo đường gấp khúc, ta tạo lập được hình lăng trụ đứng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai góc có tổng bằng 180° là hai góc kề bù;
B. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc đối đỉnh;
C. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung;
D. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 10. Cho hình vẽ sau và cho biết tia OC là tia phân giác của góc nào?
A. BAD^;
B. BOD^;
C. BCD^;
D. ABC^.
Câu 11. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ 38 là số hữu tỉ nào trong các số hữu tỉ sau?
A. 0,5;
B. 0,(35);
C. 0,375;
D. 0,35.
Câu 12. Nhiệt hóa hơi riêng L của một số loại chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn được cho trong bảng sau:
Chất lỏng nào có nhiệt hóa hơi riêng lớn hơn nhiệt hóa hơi riêng của Amoniac?
A. Rượu;
B. Ête;
C. Nước;
D. Thủy ngân.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)Tính:
a)4.−122+12;
b) 734.−12+414.−12;
c) 13−0,5 . 2+83:4.
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết:
a) 32x+34=45−x;
b) |x+1| = 23
Bài 3. (1,5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiềurộng 3 m,chiều cao 2,5 m. Biết 34bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
Bài 4 (1,25 điểm) Bạn Linh làm một chiệc hộp không nắp đựng đồ hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 35 cm, chiều cao là 40 cm với khung bằng thép, đáy và các mặt xung quanh bọc vải. Hỏi diện tích vải dùng để làm chiếc hộp (không nắp) đó là bao nhiêu?
Bài 5 (1,0 điểm)Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau như hình vẽ. Biết xOy'^=2xOy^. Tính xOy^.
Bài 6 (0,5 điểm) Tính tổng:
M=411.16+416.21+421.26+...+461.66.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho các số sau:54; 325; −27; 03; 30; −8−8; 0,625.Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
A. 30;
B. 0,625;
C. −27;
D.325.
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 3−8 là:
Câu 3:Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn −4,31(2) là:
A. 312;
B. 2;
C. 12;
D. 0,312.
Câu 4:Tập hợp các số thực được kí hiệu là:
A. ℚ;
B. ?;
C. ℤ;
D.ℝ.
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b. Khi đó, tiên đề Euclid suy ra tính chất nào sau đây?
A. Hai góc so le trong bằng nhau;
B. Hai góc đồng vị bằng nhau;
C. Cả A và B đều sai;
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 6: Cho các số sau 46=0,66...6; 34=0,75; 2015=1,333....3; 54=1,25 số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
Câu 7. Khẳng định nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Song song với nhau;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với hai đáy;
D. Vuông góc với nhau.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai góc có tổng bằng 180° là hai góc kề bù;
B. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc đối đỉnh;
C. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh;
D.Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.
Câu 9:Phát biểu định lí sau bằng lời:
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau;
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau;
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau;
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
Câu 10:Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 2750 cm2;
B. 275 cm2;
C. 2770 cm2;
D. 27 cm2.
Câu 11: Một ô tô đi quãng đường 100 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t.
A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1100;
B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 100;
C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 100;
D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1100.
Câu 12: Trong tháng 5 vừa qua, tỉ số sản phẩm làm được của An và Bình trong một phân xưởng là 0,95. Hỏi An và Bình lần lượt làm được bao nhiêu sản phẩm, biết rằng An làm nhiều hơn Bình là 10 sản phẩm?
A. 190 sản phẩm và 210 sản phẩm;
B. 180 sản phẩm và 200 sản phẩm;
C. 190 sản phẩm và 200 sản phẩm;
D. 180 sản phẩm và 190 sản phẩm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2đ) Thực hiện phép tính:
Câu 2 (2đ): Người ta đào một đoạn mương dài 20 m, sâu 1,5 m. Bề mặt của mương rộng 1,8 m và đáy mương rộng 1,2 m.
a) Tính thể tích khối đất phải đào.
b) Người ta chuyển khối đất trên để rải lên một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước 30 m × 40 m. Tính bề dày của lớp đất rải lên trên mảnh đất đó.
Câu 3 (1đ):Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi cần bao nhiêu phút để người đó đánh được 800 từ? (giả thiết rằng thời gian để đánh được các từ là như nhau).
Câu 4 (1đ):Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra:
a) Các cặp góc kề bù;
b) Các cặp góc đối đỉnh.
Câu 5 (1đ)Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch bệnh, học sinh phải thực hiện việc test nhanh Covid trước khi đến trường. Giá ban đầu để test mẫu gộp là 40 000đồng/1 học sinh, mẫu đơn là 100 000đồng/1 học sinh. Do lớp 7A test sau ngày 21/2/2022 nên được giảm giá 30%.
a) Tính chi phí test nhanh Covid của lớp 7A biết có 13 em test mẫu gộp, 22 em test mẫu đơn.
b) Nếu chi phí test nhanh Covid cho 35 học sinh lớp 7A là 2030000 đồng thì có bao nhiêu em test mẫu đơn, bao nhiêu em test mẫu gộp?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được kết quả như bảng dưới đây:
Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phải là số?
A. Hoa Hồng;
B. 8;
C. 16;
D. 3.
Câu 2.Cho biểu đồ cột (hình vẽ) biểu diễn mật độ số dân số một số vùng nước ta năm 2006.
Số khu vực có mật độ dân số không vượt quá 200 người/km2 là
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 3.Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên dưới biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4.
Số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai là
A. 7;
B. 8;
C. 9;
D. 12;
Câu 4. Cho biểu đồ như hình vẽ.
Hãy cho biết đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
A. Huy chương vàng;
B. Huy chương bạc;
C. Huy chương đồng;
D. Không có huy chương.
Câu 5. Trong một trò chơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng. Gồm 4 loại thăm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái bàn. Xuân được rút thăm một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với lá thăm Xuân rút được là
A. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày; một cái bàn};
B. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày};
C. {hai hộp bút màu; hai bức tranh};
D. {Không trúng thưởng}.
Câu 6. Trong trò chơi gieo 2 đồng xu, các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là 4. Nếu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó bằng
A. 2k;
B. 4k;
C. k4;
D. 4k.
Câu 7. Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 90°;
B. 100°;
C. 120°;
D. 180°.
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB - AC = 2 (cm). So sánh đúng là
A. C^>B^;
B. C^=B^;
C. C^<B^;
D. C^≤B^.
Câu 9. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
(I) Ba cạnh tương ứng bằng nhau.
(II) Ba góc tương ứng bằng nhau.
Chọn khẳng định đúng:
A. Chỉ có (I) đúng;
B. Chỉ có (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 10. Cho hình vẽ
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp
A. cạnh - cạnh - cạnh;
B. cạnh - góc - cạnh;
C. góc - cạnh - góc;
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây, biết CE = DE và CEA^=DEA^.
Khẳng định sai là
A. ∆AEC = ∆AED;
B. AC = AD;
C. AE là tia phân giác của góc CAD;
D. ACB^=ABD^.
Câu 12. Cho ∆DEF có E^=F^. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DIE^=DFI^;
B. ∆DIE = ∆FDI;
C. IE = IF, DE = DF;
D. DEI^=DIF^.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39; 40; 38; 39; 38.
Bài 2. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau:
a)Hãy lập bảng thống kê và cho biết có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ phần trăm của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất .
Bài 3. (1,0 điểm) Một bài thi trắc nghiệm có 16 câu hỏi được đánh số từ 1 đến 16. Chọn ngẫu nhiên một câu hỏi trong bài thi. Xét hai biến cố sau:
A: “Số thứ tự của câu hỏi được chọn là số có một chữ số”;
B: “Số thứ tự của câu hỏi được chọn là số có hai chữ số”.
Tính xác suất của hai biến cố A và B.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có A^= 90°, C^= 30°. Điểm D thuộc cạnh AC sao cho ABD^ = 20°. So sánh các độ dài các cạnh của ∆BDC.
Bài 5. (2,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = BC và DAC^=87°; ADC^=75°.
a) Chứng minh ∆ABM = ∆CBM.
b) Tính số đo ABM^.
Bài 6. (1,0 điểm) Biểu đồ bên dưới thể hiện các loại hình giải trí trong thời gian rảnh rỗi của 300 học sinh khối 7 của trường A.
Em hãy cho biết có khoảng bao nhiêu bạn thích đọc sách hoặc chơi thể thao trong thời gian rảnh rỗi?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Dựa vào bảng thống kê học lực của học sinh lớp 7A được cho bên dưới.
Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê dựa trên tiêu chí định tính và định lượng:
A. Học lực (yếu, trung bình, khá, giỏi) là dữ liệu định lượng; số học sinh là dữ liệu định tính;
B. Học lực (yếu, trung bình, khá, giỏi) là dữ liệu định tính; số học sinh là dữ liệu định lượng;
C. Cả học lực (yếu, trung bình, khá, giỏi) và số học sinh đều là dữ liệu định tính;
D. Cả học lực (yếu, trung bình, khá, giỏi) và số học sinh đều là dữ liệu định lượng.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
Tổng số tiền heo đất thu được trong 4 tháng là bao nhiêu?
A. 1 562 000 đồng;
B. 1 462 000 đồng;
C. 1 362 000 đồng;
D. 1 262 000 đồng.
Câu 3. Xác suất để ngày mao trời mưa là 30%, trời không mưa và nhiều mây là 45%, trời không mưa và ít mây là 25%. Biến cố nào sau đây dễ xảy ra nhất?
A. Ngày mai trời mưa;
B. Ngày mai trời không mưa và nhiều mây;
C. Ngày mai trời không mưa và ít mây;
D. Ngày mai trời không mưa và không có mây.
Câu 4. Trong một chiếc hộp có 4 chiếc thẻ được ghi số 2; 4; 5; 7. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Xét các biến cố sau:
A: “Rút được thẻ ghi số nguyên tố”;
B: “Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 8”;
C: “Rút được thẻ ghi số lớn hơn 9”.
Biến cố ngẫu nhiên là
A. Biến cố A;
B. Biến cố B;
C. Biến cố C;
D. Cả ba biến cố A, B, C.
Câu 5. Giả sử độ dài cạnh một hình vuông là (x + 1) (cm). Đa thức biểu thị diện tích của hình vuông đó là
A. x2 + 1;
B. x2 + 2x + 1;
C. x2 + x + 1;
D. 2x + 2.
Câu 6. Giá trị của biểu thức P = 3x3 - 2y2 - 2xy tại x = ‒2 và y = ‒3 là
A. ‒54;
B. ‒24;
C. ‒18;
D. 36.
Câu 7. Hệ số cao nhất của đa thức A(x) = -5x2(2x3 + x - 4) là
A. -10;
B. -5;
C. -20;
D. 20.
Câu 8. Giá trị của x thỏa mãn 4x2 - 4x(x - 2) = 24 là
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 1;
D. x = 3.
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm; BC = 4 cm; AC = 5 cm. Khi đó:
A. Góc A lớn hơn góc B;
B. Góc B nhỏ hơn góc C;
C. Góc A nhỏ hơn góc C;
D. Góc B là góc lớn nhất.
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, AC = 1 cm. Độ dài cạnh BC là một số nguyên thì tam giác ABC là
A. Tam giác cân;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác vuông cân;
D. Tam giác tù.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Câu nào dưới đây là đúng?
A. AD < DC;
B. AB > BC;
C. DE > DC;
D. AC > BC.
Câu 12. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AM, BN, CP cắt nhau tại G. Kết quả nào sau đây là sai?
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) lực lượng lao động (từ 15 tuổi trở lên) phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta năm 2020.
a) Trong năm 2020, lực lượng lao động không có trình độ chuyên môn kĩ thuật gấp bao nhiêu lần lực lượng lao động có trình độ đại học trở lên (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,5)?
b) Số lao động không có trình độ chuyên môn kĩ thuật là bao nhiêu triệu người? Biết có 54,6 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao động của cả nước trong năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
2. Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 49, 500; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 26”.
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chứa chữ số 5”.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x + 6;
Q(x) = x4 + x3 - x2 + 2x + 1.
a) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức P(x).
b) Tìm đa thức M(x) biết P(x) + M(x) = 2Q(x).
c) Tính N(-2) biết N(x) = (x - 1).M(x).
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh BC, AB, AC. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của tam giác ABC. Trên tia đối của tia MO lấy điểm D sao cho MO = MD. Trên tia đối của tia NO lấy điểm F sao cho NO = NF. Trên tia đối của tia PO lấy điểm E sao cho PO = PF.
a) Chứng minh ∆ANO = ∆BNF, từ đó suy ra AO = BF và AO // BF.
b) Chứng minh hình lục giác AFBDCE có 6 cạnh bằng nhau và 2 trong 6 cạnh đó đôi một song song.
c) Chứng minh ∆ABC = ∆DEF.
Bài 4. (0,5 điểm) Cho x2 - 4x + 1 = 0. Tính giá trị biểu thức A = x5 - 3x4 - 3x3 + 6x2 - 20x + 2030.
Xem thử
Xem thêm đề thi các môn học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Bộ Đề thi Ngữ văn 7
Bộ Đề thi Tiếng Anh 7
Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 7
Bộ Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7
Bộ Đề thi GDCD 7
Bộ Đề thi Tin học 7
Bộ Đề thi Công nghệ 7
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
Link nội dung: https://topnow.edu.vn/de-thi-hoc-ki-1-toan-7-canh-dieu-a94961