Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1 tổng hợp nhiều đề ôn tập Toán học kì II lớp 1. Bộ đề luyện tập môn Toán lớp 1 học kỳ 2 này là tài liệu tham khảo nghiên cứu hay, giúp các em học sinh học tốt toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau, đồng thời cũng là tài liệu để các thầy cô giáo tham khảo ra đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 1 hay và chất lượng nhất.
TT
CHỦ ĐỀ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Biết đọc đếm,phân tích cấu tạo số,cộng trừ không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Biết đọc viết cộng trừ liên quan đến cm, giải toán có lời văn…
Số câu
2
1
2
2
1
8
Câu số
1; 3
8
4; 5
7; 9
2
số điểm
2
1
2
3
0,5
8.5
2
Yếu tố hình học:
Nhận biết các loại hình vuông, chữ nhật, tròn, tam giác
Số câu
1
1
2
Câu số
6
10
số điểm
1
0,5
1.5
Tổng số câu
2
1
3
2
1
1
10
Tổng số điểm
2
1
3
3
0,5
0,5
10
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số 67, 49, 85, 30 số lớn nhất là:
A. 67
B. 49
C. 85
D. 30
Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống: 35 + ... = 55
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 3.
a) Số 65 đọc là:
A. Sáu lăm
B. Sáu năm
C. Sáu mươi lăm
D. Sáu mươi năm
b) Số 80 gồm:
A. 80 chục và 0 đơn vị.
B. 8 chục và 0 đơn vị.
C. 8 chục và 8 đơn vị.
D. 0 chục và 8 đơn vị.
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống?
Câu 5.
a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
b) Trong một tuần lễ em đi học:
A. 7 ngày
B. 2 ngày
C. 5 ngày
D. 6 ngày
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6. Viết tên khối hình thích hợp
Câu 7.
a) Đặt tính rồi tính
32 + 43 68 - 15 20 + 8 38 - 6
b) Tính
27 + 10 - 2 = ...................... 48 - 15 + 20 = ........................
32 cm + 14cm = .................... 97cm - 54cm + 23cm = ........................
Câu 8. Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
10 + 20 ... 50
70 - 30.... 40
68.... 86
31 + 12 .... 31 + 11
Câu 9. Nhà Hà có 20 con gà trống và 15 con gà mái. Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà?
Câu 10. Hình dưới đây
Có ……………. hình tam giác
Có………………..hình vuông
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC: ..........
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ) C
Câu 2: (0,5đ) B
Câu 3: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ
a) C
b) B
Câu 4: (1đ) mỗi phần đúng 0,25đ
Đ - S - Đ - S
Câu 5: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ
a) B
b) C
II. Tự luận
Câu 6: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ
Câu 7: (2đ)
a. mỗi phép tính đúng 0,25đ
b. mỗi phần đúng 0,25đ
Câu 8: (1đ) mỗi phần đúng 0,25đ
Câu 9: (1đ) Viết đúng phép tính 0,75đ, viết đúng câu trả lời 0,25đ.
Câu 10: (0,5đ)
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
04
02
02
08
Câu số
1, 2, 3, 4
6, 7
9, 10
2
Hình học và đo lường
Số câu
01
01
02
Câu số
5
8
TS câu
05
03
02
10
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học ……………
Lớp: 1 ...
Họ và tên:.............................
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1 - NĂM HỌC:......... Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 - 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm - 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có:
………….hình tam giác
…………..hình vuông
…………..hình tròn
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 - 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm - 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 - 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58B. 85C. 80D. 05b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốnB. Một bốnC. Mười và bốnD. Mười chục bốnCâu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số …là số liền sau của số 58.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐33 - 11 = 21 ☐45 + 10 = 55 ☐89 - 47 = 42 ☐Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
12 + 34 =46 - 10 =25 + 43 =89 - 72 =Câu 9 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 1255 - 2028 - 6Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21B. 2C. 12D. 10b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83B. 19C. 50D. 3Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐35 - 12 = 23 ☐88 - 16 = 73 ☐40 + 10 = 50 ☐Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
23 + 44 =57 - 15 =89 - 30 =77 + 10 =Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54
B. 45
C. 50
D. 40
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 23, 83, 19, 84 số lớn nhất là số:
A. 23
B. 83
C. 19
D. 84
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ
B. 18 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
D. Thứ sáu
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 8cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 9cm
Câu 6 (1 điểm): Chiều dài mặt bàn học của em dài khoảng bao nhiêu?
A. 8 gang tay
B. 5cm
C. 10 bước chân
D. 10m
Câu 7 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
Câu 8 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 11 giờ
II. Tự luận
Bài 1 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 2 (1 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
A
A
A
A
B
C
II. Tự luận
Bài 2 (1 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có 3 hình tam giác, có 3 hình tròn, có 5 hình vuông.
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64B. 46C. 60D. 40Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48B. 19C. 92D. 59Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờB. 5 giờC. 4 giờD. 3 giờCâu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15B. Ngày 16C. Ngày 17D. Ngày 18Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cmB. 5cmC. 4cmD. 3cmII. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 117 - 545 + 1298 - 57Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 84, 15, 46, 27B. 15, 46, 84, 27C. 46, 15, 27, 84D. 15, 27, 46, 84Câu 2 (1 điểm): Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:
A. 22B. 19C. 27D. 59Câu 3 (1 điểm): Bàn học của em dài khoảng:
A. 8 gang tayB. 5cmC. 30 bước chânD. 1cmCâu 4 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 3 giờB. 4 giờC. 5 giờD. 6 giờCâu 5 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờB. 10 giờC. 12 giờD. 11 giờII. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
11 + 225 + 1199 - 8856 - 5Câu 7 (1 điểm): Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 =50 - 20 + 10 =40 - 20 - 10 =Câu 8 (1 điểm): Nối các dạng hình phù hợp (theo mẫu):
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con lợn?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống sao cho:
Các hàng ngang: Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng thứ tự.
Các hàng dọc: Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo thứ tự.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5DDAACII. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
11 + 2 = 1325 + 11 = 3699 - 88 = 1156 - 5 = 51Câu 7:
10 + 10 + 10 = 3050 - 20 + 10 = 4040 - 20 - 10 = 10Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 17 - 7 = 10
Trả lời: Bác Hà còn lại 10 con lợn
Câu 10:
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
b. Tính nhẩm
c. Điền >, <, =
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 - 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 - 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20B. 50C. 25D. 52Câu 2 (0,5 điểm): Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 67B. 19, 42, 67, 73C. 73, 67, 42, 19D. 19, 67, 42, 73Câu 3 (0,5 điểm): Số liền trước của số 63 là số:
A. 62B. 61C. 60D. 59Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12B. Thứ hai, ngày 15C. Thứ bảy, ngày 16D. Thứ bảy, ngày 15Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hìnhB. 6 hìnhC. 3 hìnhD. 4 hìnhCâu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờB. 7 giờC. 6 giờD. 12 giờII. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 1357 - 43b) Tính nhẩm:
10 + 10 - 10 =80 - 40 - 20 =c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 5345 …. 2270 - 20 … 50Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có:
…..hình tròn
…..hình tam giác
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số “bốn mươi ba” được viết là:
A. 43B. 40C. 3D. 34Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:
A. 2B. 52C. 34D. 17Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 29 là số:
A. 33B. 32C. 31D. 30Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12B. Thứ hai, ngày 12C. Thứ bảy, ngày 15D. Thứ hai, ngày 15Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hìnhB. 8 hìnhC. 9 hìnhD. 10 hìnhCâu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờB. 11 giờC. 4 giờD. 12 giờII. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 1439 - 27b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 10 =70 - 30 + 40 =c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 …. 1642 … 5834 + 15 … 49Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có:
…..hình tròn
…..hình tam giác
…..hình vuông
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Mời các bạn tham khảo thêm: Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm ngoái gồm các đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt và ôn thi toán lớp 1 tập 2 tốt.
Phần lý thuyết Toán lớp 1 hay bài tập toán lớp 1 học kỳ 2 là tài liệu rất quan trọng trong chương trình lớp 1 mà các em cần phải đặc biệt lưu tâm và chú ý học chắc ngay từ đầu, để nâng cao trình độ học tập của mình. Đối với các em lớp 1 thì học cần được sự hỗ trợ của bố mẹ và thầy cô thật nhiều, vì thế mà các bậc phụ huynh và thầy cô hãy luôn đồng hành cùng các con trên các chặng đường nhé!
......................................
Ngoài Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1 hơn.
Link nội dung: https://topnow.edu.vn/toan-lop-1-tap-2-a95505