Bài 7. Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều trang 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo

Darkrose
Bài 7. Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều trang 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi tr 41 CH 3

Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định giá trị trung bình và sai số của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B và thời gian chắn cổng quang điện B. Từ đó xác định giá trị trung bình và sai số của vận tốc tức thời tại B ứng với từng giá trị độ dịch chuyển. Vẽ đồ thị vận tốc tức thời tại B theo thời gian chuyển động tAB vào giấy kẻ ô.

Bài 7. Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều trang 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo</>

Phương pháp giải:

Biểu thức tính thời gian trung bình: (overline t = frac{{{t_1} + {t_2} + ... + {t_n}}}{n})

Sai số tuyệt đối: (Delta {t_i} = left| {overline t - {t_i}} right|)

Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo: (overline {Delta t} = frac{{Delta {t_1} + Delta {t_2} + ... + Delta {t_n}}}{n})

Lời giải chi tiết:

- Giá trị trung bình thời gian của viên bi chuyển động từ A đến B là:

+ AB = 10 cm: (overline t = frac{{0,292 + 0,293 + 0,292}}{3} approx 0,292(s))

+ AB = 20 cm: (overline t = frac{{0,422 + 0,423 + 0,423}}{3} approx 0,423(s))

+ AB = 30 cm: (overline t = frac{{0,525 + 0,525 + 0,525}}{3} = 0,525(s))

+ AB = 40 cm: (overline t = frac{{0,609 + 0,608 + 0,609}}{3} approx 0,609(s))

+ AB = 50 cm: (overline t = frac{{0,609 + 0,608 + 0,609}}{3} approx 0,609(s))

- Sai số của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B:

+ AB = 10 cm:

(begin{array}{l}Delta {t_1} = left| {0,292 - 0,292} right| = 0Delta {t_2} = left| {0,293 - 0,292} right| = 0,001Delta {t_3} = left| {0,292 - 0,292} right| = 0 Rightarrow overline {Delta t} = frac{{0,001}}{3} approx 3,{33.10^{ - 4}}(s)end{array})

Tương tự cho các đoạn còn lại, ta có:

+ AB = 20 cm: (overline {Delta t} = 3,{33.10^{ - 4}}(s))

+ AB = 30 cm: (overline {Delta t} = 0)

+ AB = 40 cm: (overline {Delta t} = 3,{33.10^{ - 4}}(s))

+ AB = 50 cm: (overline {Delta t} = 0)

- Giá trị trung bình và sai số của thời gian chắn cổng quang điện tại B:

+ AB = 10 cm: (overline t = 0,031;overline {Delta t} = 0)

+ AB = 20 cm: (overline t = 0,022;overline {Delta t} = 3,{33.10^{ - 4}})

+ AB = 30 cm: (overline t = 0,018;overline {Delta t} = 0)

+ AB = 40 cm: (overline t = 0,016;overline {Delta t} = 3,{33.10^{ - 4}})

+ AB = 50 cm: (overline t = 0,014;overline {Delta t} = 3,{33.10^{ - 4}})

- Tốc độ tức thời tại B:

+ AB = 10 cm: (overline {{v_B}} = frac{d}{{overline {{t_B}} }} = frac{{10}}{{0,031}} approx 322,58(cm/s))

+ AB = 20 cm: (overline {{v_B}} = frac{d}{{overline {{t_B}} }} = frac{{20}}{{0,022}} approx 909,09(cm/s))

+ AB = 30 cm: (overline {{v_B}} = frac{d}{{overline {{t_B}} }} = frac{{30}}{{0,018}} approx 1666,67(cm/s))

+ AB = 40 cm: (overline {{v_B}} = frac{d}{{overline {{t_B}} }} = frac{{40}}{{0,016}} = 2500(cm/s))

+ AB = 50 cm: (overline {{v_B}} = frac{d}{{overline {{t_B}} }} = frac{{50}}{{0,014}} approx 3571,43(cm/s))

- Vẽ đồ thị:

Bài 7. Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều trang 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo</>