Quá khứ của leave và các cấu trúc thông dụng

Leave có nghĩa là gì?

Leave vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Leave có nghĩa thông dụng nhất là “rời khỏi”.Ví dụ:• The train leaves Hanoi at 10.30. (Chuyến tàu rời Hà Nội lúc 10 giờ rưỡi.)• The baby cried loudly when her mother left the room. (Em bé khóc to khi người ...

Đọc thêm

Quá khứ của leave - V2, V3 của leave

Theo bảng động từ bất quy tắc, V2 của leave là left. V3 hay phân từ 2 của leave cũng là left. Dưới đây là bảng chia động từ bất quy tắc của leave theo các ngôi và thì trong tiếng Anh: >>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh

Đọc thêm

Các cấu trúc câu thông dụng với leave và quá khứ của leave

Một số cấu trúc sử dụng động từ leave phía trước tân ngữ hoặc giới từ. Cách chia quá khứ của leave cũng được áp dụng tương tự.

Đọc thêm

1. Leave for something

Ví dụ:• He leaves for work at 8.00 every morning. (Anh ấy đi làm lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.)• The plane left for Dallas at 12.30. (Máy bay khởi hành đi Dallas lúc 12:30.)

Đọc thêm

2. Leave something

Ví dụ:• The refugees were forced to leave their home country. (Những người tị nạn bị buộc phải rời khỏi quê hương của họ.)• Can I leave a message for Cassandra? (Tôi để lại lời nhắn cho Cassandra được chứ?)

Đọc thêm

3. Leave somebody something

Ví dụ:• Someone left you this package. (Ai đó đã để lại gói bưu kiện này cho bạn.)• The millionaire left his only daughter all his fortune. (Vị triệu phú để lại cho cô con gái duy nhất toàn bộ gia sản.)>>> Tìm hiểu thêm: Cung hoàng đạo nào học giỏi tiếng Anh nhất?

Đọc thêm

4. Leave somebody/ something doing something

Ví dụ:• Don’t leave the customers waiting for too long. (Đừng để khách hàng chờ đợi quá lâu.)• Jackson drove off, leaving Salter surveying the scene. (Jackson lái xe rời đi, để lại Salter điều tra hiện trường.)

Đọc thêm

5. Leave somebody/ something to do something

Ví dụ:• One advantage of the store is to leave you to try things on. (Một lợi thế của cửa hàng là cho bạn thử đồ.)• Leave the rice to cook for 20 minutes. (Để cơm chín trong 20 phút.)>>> Tìm hiểu thêm: Các cách đặt câu hỏi với why, trả lời câu hỏi why với because

Đọc thêm

Các thành ngữ với leave và quá khứ của leave

Bạn có thể chia quá khứ của leave ở các dạng quá khứ đơn, tiếp diễn hay hoàn thành trong một số thành ngữ quen thuộc như:• Leave someone be: đừng lo lắng về ai đó• Leave it at that: đã đủ rồi (không cần tiếp tục làm gì đó nữa)• Leave a bad taste in someo...

Đọc thêm

Các phrasal verb với leave và quá khứ của leave

Khi tìm cách chia quá khứ của leave trong các phrasal verb, bạn hãy lưu ý dạng đúng của động từ và các dấu hiệu để chia thì.• Leave aside: bỏ qua, không quan tâmVí dụ: If they leave aside the problem, they can create another plan for the semi-final. (Nếu...

Đọc thêm

Các cụm từ khác mang nghĩa “rời khỏi”

Khi bạn đã thông thạo cách chia quá khứ của leave, hãy thử dùng một số cụm từ khác cũng mang ý nghĩa “rời khỏi” để đa dạng ý tưởng trong bài viết.

Đọc thêm

1. Move on

Ví dụ: We have lived in this city long enough - it’s time to move on. (Chúng ta sống ở thành phố này đủ lâu rồi - đã đến lúc phải đi nơi khác thôi.)

Đọc thêm

2. Go away

Ví dụ: His girlfriend has gone away for eight months. (Bạn gái của anh ấy đã bỏ đi 8 tháng nay rồi.)

Đọc thêm

3. Get away

Ví dụ: The square was too crowded, so we walked to the nearby park to get away from the crowds. (Quảng trường lấp đầy người nên chúng tôi đi bộ qua công viên gần đó để tránh khỏi đám đông.)>>> Tìm hiểu thêm: Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh và phân biệt với số đếm

Đọc thêm

4. Shoot off (informal)

Ví dụ: I’m shooting off now. I want to get to the supermarket before it closes. (Tôi vọt đây. Tôi muốn tới siêu thị trước khi nó đóng cửa.)

Đọc thêm

5. Make a move (informal)

Ví dụ: We should make a move now because we all have to be up early tomorrow. (Chúng ta phải đi ngay bây giờ vì ngày mai tất cả đều phải dậy sớm.)

Đọc thêm

6. Bail out (informal)

Ví dụ: This party is a nightmare. I’m going to bail out. (Bữa tiệc này đúng là một cơn ác mộng. Tôi chuồn đi đây.)Bất quy tắc của leave rất dễ để ghi nhớ trong bảng động từ bất quy tắc. Nếu bạn cần chia quá khứ của leave, hãy nhớ áp dụng với các cụm từ và thành ngữ với leave được đề cập ở đây. Và đừng quên ngoài leave, chúng ta cũng còn rất nhiều cách khác để diễn đạt ý “rời khỏi” nữa nhé.>>> Tìm hiểu thêm: 100 động từ bất quy tắc thường gặp và 30 danh từ bất quy tắc thông dụng nhất

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Topnow