Cut phrasal verbs - 9 Phrasal verb với Cut tiếng Anh thường gặp

Cut phrasal verbs - 9 Phrasal verb với Cut tiếng Anh thường gặp

phrasal-verb-voi-cut-tieng-anh.jpg
Cut phrasal verbs - 9 Phrasal verb với Cut tiếng Anh thường gặp

I. Tổng hợp các Phrasal verb với Cut trong tiếng Anh

Phrasal verb với Cut là kiến thức bạn nên nằm lòng nếu muốn giao tiếp hiệu quả hay muốn chinh phục được điểm số cao trong các bài thi tiếng Anh. Cùng PREP bỏ túi một số Cut phrasal verbs dưới đây nhé!

1. Cut across

Phrasal verb với cut đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết này là cut across. Vậy cụm động từ cut across là gì và được sử dụng như thế nào?

Phrasal verb với Cut - Cut across trong tiếng Anh

2. Cut back

Cut back là gì? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh? Cùng PREP tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của phrasal verb với cut này nhé!

Phrasal verb Cut back trong tiếng Anh
Phrasal verb với Cut - Cut back trong tiếng Anh

3. Cut down

Ngoài cut across và cut back, cut down cũng là một cụm động từ tiếng Anh thông dụng. Cut down là gì? Cut down được sử dụng trong ngữ cảnh như thế nào? Cùng PREP tìm hiểu một số ý nghĩa thông dụng của phrasal verb với cut này nhé:

Cut down - Cụm động từ với Cut thông dụng
Cut down - Phrasal verb với Cut thông dụng

4. Cut in

Cut in - phrasal verb với cut không chỉ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp mà còn xuất hiện dày đặc trong các bài thi tiếng Anh. Vậy cut in là gì? Dưới đây là ý nghĩa và một số ví dụ về cụm động từ cut in, cùng tìm hiểu nhé:

Cut in - phrasal verb với cut thông dụng
Cut in - phrasal verb với cut thông dụng

5. Cut it out

Cut it out là gì? Phrasal verb với cut này mang nghĩa “thôi đi! (dừng cách cư xử không đúng đắn)”. Để hiểu hơn về cách dùng cụm động từ này, hãy cùng PREP tham khảo một số ví dụ minh họa dưới đây nhé:

Cut in out mang nghĩa “thôi đi! (dừng cách cư xử không đúng đắn)”
Phrasal verb với Cut Cut in out mang nghĩa “thôi đi! (dừng cách cư xử không đúng đắn)”

6. Cut off

Cut off là gì? Tùy thuộc vào mỗi ngữ cảnh, phrasal verb với cut này lại mang một ý nghĩa khác. Cùng PREP tham khảo một số cách dùng phổ biến của cụm động từ cut off nhé:

Cut off - phrasal verb với Cut thông dụng
Cut off - phrasal verb với Cut thông dụng

7. Cut out

Tiếp theo, hãy cùng PREP tìm hiểu cụm động từ cut out nhé. Cut out là gì và được sử dụng với mục đích như thế nào? Đây là một phrasal verb với cut có nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến của cut out:

Cut phrasal verbs - Cut out
Cut phrasal verbs - Cut out

Tham khảo thêm bài viết:

8. Cut through

Phrasal verb với Cut tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài viết này chính là cut through. Cut through là gì và được sử dụng như thế nào?

Cut phrasal verbs - Cut through
Cut phrasal verbs - Cut through

9. Cut up

Cut up là gì? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào? Tham khảo ý nghĩa và cách ứng dụng của phrasal với cut này bạn nhé:

Cut phrasal verbs - Cut up
Cut phrasal verbs - Cut up

II. Bài tập Phrasal verb với Cut có đáp án

Thực hành một số câu hỏi dưới đây làm nắm vững ý nghĩa và biết cách sử dụng thành thạo các phrasal verb với Cut trong tiếng Anh bạn nhé!

Bài tập: Chọn đáp án chính xác nhất:

  1. You can ______ this whole paragraph without losing any of the impact.
    1. cut out
    2. cut down
    3. cut back
    4. cut up
  2. He was very badly ______ in the fight.
    1. cut down
    2. cut in
    3. cut it on
    4. cut up
  3. I won't have a coffee, thanks—I'm trying to ______on caffeine.
    1. cut down
    2. cut through
    3. cut back
    4. cut off
  4. Opinion on this issue ______ traditional political boundaries.
    1. cuts up
    2. cuts across
    3. cut off
    4. cut in
  5. He ______ ahead of me in the grocery line.
    1. cut off
    2. cut it out
    3. cut in
    4. cut down on
  6. We were ______ in the middle of our conversation.
    1. cut back
    2. cut off
    3. cut up
    4. cut through
  7. Who's drumming on the table? ______ - It's distracting.
    1. Cut it out
    2. Cut down on
    3. Cut back on
    4. Cut through
  8. I ______ the building site to the river.
    1. cut through
    2. cut across
    3. cut in
    4. cut off
  9. If our sales keep falling, we'll have to ______ production.
    1. cut through
    2. cut down
    3. cut across
    4. cut back
  10. Doctors advised her to ______ the amount of saturated fats in her diet.
    1. cut down on
    2. cut through
    3. cut across
    4. cut in

Đáp án:

Trên đây là tổng hợp những cut phrasal verbs thông dụng nhất trong tiếng Anh. Thuộc lòng ý nghĩa và cách dùng của một số phrasal verb với cut này để áp dụng thành thạo trong giao tiếp cũng như các bài thi bạn nhé!

Link nội dung: https://topnow.edu.vn/cut-out-la-gi-a81856