“Region” là một từng vựng cực ký phổ biến trong tiếng anh cũng như trong các giao tiếp hàng ngày hay trong các bản tin, phóng sự. Vậy bạn đọc đã biết về ý nghĩa và cách dùng của Region trong tiếng anh như thế nào chưa? Theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để hiểu hơn về từ vựng này ngay nhé.
1.Region trong tiếng anh nghĩa là gì?
(Region trong tiếng anh nghĩa là gì?)
Trong tiếng anh, Region đóng vai trò là một danh từ. Khi dịch ra tiếng việt, chúng ta có thể hiểu Region có nghĩa là Vùng, miền, tầng hay lớp (khí quyển..), lĩnh vực, khu vực hoặc là khoảng bao nhiêu trong con số.
Ví dụ:
- We live in the mountainous region.
- Chúng tôi sống ở vùng miền đồi núi.
- It includes the region of metaphysics.
- Nó bao gồm lĩnh vực siêu hình học.
- This costs in the region of 700 dong.
- Cái giá đó trong khoảng 700 đồng thôi.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết thông tin từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, nghĩa tiếng việt cũng như một số cụm từ của Region dưới đây.
Region (danh từ)
Phát âm: Region theo cả anh-anh và anh-mỹ : /ˈriː.dʒən/
Nghĩa tiếng anh: a particular area or part of the world, or any of the large official areas into which a country is divided, especially one that has a particular characteristic or is known for something.
Nghĩa tiếng việt: một khu vực cụ thể hoặc một phần của thế giới, hoặc bất kỳ khu vực chính thức rộng lớn nào mà một quốc gia được phân chia, đặc biệt là một khu vực có đặc điểm cụ thể hoặc được biết đến với điều gì đó.
Ví dụ:
- She live and work in one of China's autonomous regions
- Cô ấy sống và làm việc tại một trong những khu tự trị của Trung Quốc.
- In some countries, there is a clear distinction between the dialects spoken in the two regions.
- Ở một số quốc gia, có sự phân biệt rõ ràng giữa các phương ngữ được nói ở hai khu vực.
- A comparable system would cost in our city centre in the region of 300,000 euros.
- Một hệ thống tương đương sẽ có giá ở trung tâm thành phố của chúng tôi tương đương 300000 euro.
(Minh họa về các khu vực)
Một số cụm từ của Region
Nghĩa tiếng anh cụm từ
Nghĩa tiếng việt cụm từ
a mountainous region
miền đồi núi
the abdominal region
(giải phẫu) vùng bụng
the region of metaphysics
lĩnh vực siêu hình học
upon regions
trời, thiên đàng
lower (nether) regions
địa ngục, âm ti
in the region of something
xấp xỉ (số lượng, trọng lượng, giá cả…)
background region
vùng nền
confidence region
khoảng tin cậy
active region
khu vực hoạt động
administrative region
khu vực hành chính
arctic region
vùng bắc cực
3.Ví dụ anh việt
Trong phần này, chúng mình sẽ đưa ra đa dạng các ví dụ sử dụng Region trong câu. Các bạn theo dõi các ví dụ cụ thể dưới đây nhé.
Ví dụ:
- In the eastern region this was the last folding which has affected the country, and the Mesozoic and Tertiary beds are almost undisturbed.
- Ở khu vực phía đông, đây là lần uốn nếp cuối cùng đã ảnh hưởng đến đất nước, và các tầng Mesozoi và Đệ tam hầu như không bị xáo trộn.
- The pursuit had brought him into that region of mountains to the south of the Caspian which connects western Iran with the provinces to the east of the great central desert.
- Cuộc truy đuổi đã đưa anh ta vào vùng núi ở phía nam của Caspi, nơi kết nối miền tây Iran với các tỉnh ở phía đông của sa mạc trung tâm lớn.
- In reality, all traces of ancient canalization on the east side vanish, and it would appear as though much of that region, now largely under water at flood time, constituted an inland sea.
- Trên thực tế, tất cả các dấu vết của quá trình đào tạo kênh đào cổ đại ở phía đông đã biến mất, và dường như phần lớn khu vực đó, hiện phần lớn nằm dưới nước vào thời điểm lũ lụt, tạo thành một biển nội địa.
- In some countries, Government buildings were converted into silos to hold the abundance, as other countries in the region placed orders for massive amounts of these seeds.
- Ở một số quốc gia, các tòa nhà của Chính phủ được chuyển đổi thành hầm chứa để chứa lượng dồi dào, vì các quốc gia khác trong khu vực đã đặt hàng với số lượng lớn những hạt giống này.
- Notice that it began with certainty, we are thinking beings; that region remains untouched; but up to its very borders the mechanical explanation of nature reigns unchecked.
- Lưu ý rằng nó đã bắt đầu một cách chắc chắn, chúng ta đang suy nghĩ về chúng sinh; vùng đó vẫn còn hoang sơ; nhưng cho đến tận biên giới của nó, sự giải thích máy móc về tự nhiên vẫn chưa được kiểm soát.
- In our country,There are steak restaurants that specialize in cooking food over wood fired grills and use fresh seasonal produce grown in the region in recipes.
- Ở nước ta, có những nhà hàng bít tết chuyên chế biến món ăn bằng lò nướng củi và sử dụng các sản phẩm tươi theo mùa được trồng trong vùng trong các công thức nấu ăn.
(Lĩnh vực kinh tế)
4.Từ vựng cụm từ liên quan
Ngoài những kiến thức chung, quan trọng chúng mình đã chia sẻ ở phần trước thì ở đây là các từ vựng cụm từ liên quan đến Region.
Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ
Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ
autonomous regions
khu tự trị
mountainous/coastal regions
miền núi / vùng ven biển
a wine/farming region
một vùng làm rượu / nông nghiệp
approximately
xấp xỉ
regional airport
khu vực sân bay
regional enteritis
vùng ruột viêm
regional aid
khu vực viện trợ
Central coastal region
duyên hải miền Trung
cane-growing region
vùng trồng mía
ultraviolet region
vùng cực tím
Trên đây là bài viết của chúng mình về từ vựng Region. Chúc các bạn ôn tập tốt!