A Closer Look 2 Unit 10 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới

Darkrose
A Closer Look 2 Unit 10 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới

Bài 1

Past simple & past perfect: review

(Ôn tập quá khđơn và quá khứ hoàn thành)

A Closer Look 2 Unit 10 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới </>

1. Look at the timeline and put the verbs in brackets into the correct tense.

(Nhìn vào dòng thời gian và đặt động từ trong ngoặc ở thì đúng.)

1. Fruit flies (be sent) ________ into space before Laika the dog (make) ________ her space journey.

2. By the time Laika (become) ________ the first astronaut dog, fruit flies already (be launched) ________ into space.

3. Gagarin (fly) ________ into space eight years before Armstrong (walk) ________ on the moon.

4. When the USA (put) ________ the first human on the moon, Russia already (send) ________ the first human into space.

5. When Virgin Galactic (establish) ________ in 2004, Dennis Tito already (travel) ________ into space as a tourist.

Lời giải chi tiết:

1. had been sent; made 2. became; had (already) been launched 3. had flown; walked 4. put; had (already) sent 5. was established; had (already) travelled

1. Friut flies had been sent into space before Laika the dog made her space journey.

(Ruồi giấm đã được vào không gian trước khi chó Laika thực hiện chuyến đi vào không gian đầu tiên.)

Giải thích: Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + before + S2 + Simple Past

2. By the time Laika became the first astronaut dog, fruit flies had already been launched into space.

(Khi Laika trở thành chú chó du hành vũ trụ đầu tiên, ruồi giấm đã được đưa vào không gian.)

Giải thích: Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: By the time + S1 + past simple, S2 + past perfect

3. Gagarin had flown into space eight years before Armstrong walked on the moon.

(Gagarin đã bay vào không gian 8 năm trước khi Armstrong đi bộ trên mặt trăng.)

Giải thích: Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + before + S2 + Simple Past

4. When the USA put the first human on the moon, Russia had already sent the first human into space.

(Khi Mỹ đưa con người đầu tiên lên mặt trăng, Nga đã đưa con người đầu tiên vào vũ trụ.)

Giải thích: Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + when + S2 + Simple Past

5. When Virgin Galactic was established in 2004,Dennis Tito already had already travelled into space as a tourist.

(Khi Virgin Galactic được thành lập năm 2004, Dennis Tito đã đi vào khong gian như một du khách.)

Giải thích: Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + when + S2 + Simple Past